CẤP HUYỆN

Có 185 thủ tục

Mã số Thủ tục hành chính Tên lĩnh vực Cơ quan thực hiện
1.001758.000.00.00.H27 Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Bảo trợ xã hội Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.004441.000.00.00.H27 Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học Các cơ sở giáo dục khác Ủy ban nhân dân cấp xã
1.004443.000.00.00.H27 Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại Các cơ sở giáo dục khác Ủy ban nhân dân cấp xã
1.003930.000.00.00.H27 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Đường thủy nội địa Các phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện
2.000477.000.00.00.H27 Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Bảo trợ xã hội Cơ sở trợ giúp xã hội
1.003005.000.00.00.H27 Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi Nuôi con nuôi Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
2.001023.000.00.00.H27 Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi Hộ tịch Công an Xã
2.000986.000.00.00.H27 Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi Hộ tịch Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.000132.000.00.00.H27 Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình Phòng, chống tệ nạn xã hội Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.004485.000.00.00.H27 Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập Các cơ sở giáo dục khác Ủy ban nhân dân cấp xã
1.004492.000.00.00.H27 Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập Các cơ sở giáo dục khác Ủy ban nhân dân cấp xã
2.001449.000.00.00.H27 Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật Phổ biến giáo dục pháp luật Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
2.000815.000.00.00.H27 Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận Chứng thực Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
2.000884.000.00.00.H27 Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) Chứng thực Tổ chức hành nghề công chứng
2.001019.000.00.00.H27 Thủ tục chứng thực di chúc Chứng thực Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
2.001035.000.00.00.H27 Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở Chứng thực Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
2.000913.000.00.00.H27 Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch Chứng thực Phòng Tư Pháp
2.001009.000.00.00.H27 Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở Chứng thực Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
2.001406.000.00.00.H27 Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở Chứng thực Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
2.001016.000.00.00.H27 Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản Chứng thực Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
2.000794.000.00.00.H27 Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở Thể dục thể thao Ủy ban nhân dân các cấp
2.001457.000.00.00.H27 Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật Phổ biến giáo dục pháp luật Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.004873.000.00.00.H27 Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân Hộ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
2.000635.000.00.00.H27 Cấp bản sao Trích lục hộ tịch Hộ tịch Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc
2.000942.000.00.00.H27 Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực Chứng thực Phòng Tư Pháp
2.000908.000.00.00.H27 Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc Chứng thực Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc
2.000927.000.00.00.H27 Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch Chứng thực Phòng Tư Pháp
2.002080.000.00.00.H27 Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên Phổ biến giáo dục pháp luật Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.004859.000.00.00.H27 Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch Hộ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
2.000930.000.00.00.H27 Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) Phổ biến giáo dục pháp luật Ủy ban nhân dân cấp xã
1.003622.000.00.00.H27 Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã Văn hóa Các phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện
1.004845.000.00.00.H27 Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ Hộ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
1.004837.000.00.00.H27 Thủ tục đăng ký giám hộ Hộ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
1.001193.000.00.00.H27 Thủ tục đăng ký khai sinh Hộ tịch Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.004772.000.00.00.H27 Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân Hộ tịch Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.000689.000.00.00.H27 Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con Hộ tịch Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.003583.000.00.00.H27 Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động Hộ tịch Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.000656.000.00.00.H27 Thủ tục đăng ký khai tử Hộ tịch Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.004827.000.00.00.H27 Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Hộ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
1.000419.000.00.00.H27 Thủ tục đăng ký khai tử lưu động Hộ tịch Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.000894.000.00.00.H27 Thủ tục đăng ký kết hôn Hộ tịch Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.000094.000.00.00.H27 Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Hộ tịch Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.000593.000.00.00.H27 Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động Hộ tịch Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.004884.000.00.00.H27 Thủ tục đăng ký lại khai sinh Hộ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
1.004746.000.00.00.H27 Thủ tục đăng ký lại kết hôn Hộ tịch Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.001022.000.00.00.H27 Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con Hộ tịch Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.000080.000.00.00.H27 Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Hộ tịch Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.001776.000.00.00.H27 Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng Bảo trợ xã hội Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
2.000286.000.00.00.H27 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Bảo trợ xã hội Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
2.000282.000.00.00.H27 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Bảo trợ xã hội Cơ sở trợ giúp xã hội
2.001396.000.00.00.H27 Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Người có công Sở Nội vụ
2.000744.000.00.00.H27 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng Bảo trợ xã hội Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
2.000751.000.00.00.H27 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở Bảo trợ xã hội Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã
1.005040.000.00.00.H27 Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung Đường thủy nội địa Cảng vụ Đường thủy nội địa
1.001699.000.00.00.H27 Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật Bảo trợ xã hội Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
2.001659.000.00.00.H27 Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Đường thủy nội địa UBND cấp huyện
2.001810.000.00.00.H27 Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) Các cơ sở giáo dục khác Ủy ban nhân dân cấp xã
2.000355.000.00.00.H27 Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn Bảo trợ xã hội Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.000110.000.00.00.H27 Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Hộ tịch Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.005461.000.00.00.H27 Đăng ký lại khai tử Hộ tịch Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.006391.000.00.00.H27 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác Đường thủy nội địa UBND cấp huyện
2.001255.000.00.00.H27 Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước Nuôi con nuôi Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.004088.000.00.00.H27 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa Đường thủy nội địa UBND cấp huyện
2.001263.000.00.00.H27 Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước Nuôi con nuôi Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.008004.000.00.00.H27 Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa Trồng trọt Ủy ban nhân dân cấp xã
1.008789 Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. Đường thủy nội địa Ủy ban nhân dân cấp xã
1.008788 Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa. Đường thủy nội địa Ủy ban nhân dân cấp xã
1.008795 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 Đường thủy nội địa Ủy ban nhân dân cấp xã
1.008793 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. Đường thủy nội địa Ủy ban nhân dân cấp xã
1.008791 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký. Đường thủy nội địa Ủy ban nhân dân cấp xã
1.008790 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật. Đường thủy nội địa Ủy ban nhân dân cấp xã
1.008792 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký. Đường thủy nội địa Ủy ban nhân dân cấp xã
1.008794 Cấp lại giấy chứng nhận, đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp phương tiện chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa. Đường thủy nội địa Ủy ban nhân dân cấp xã
1.008796 Xoá đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người. Đường thủy nội địa Ủy ban nhân dân cấp xã
1.009658 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) Nông nghiệp Ủy ban nhân dân cấp xã
1.009660 Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích Nông nghiệp Ủy ban nhân dân cấp xã
1.009691 Hưởng trợ cấp mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần Người có công Ủy ban nhân dân cấp xã
1.009682 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai Ủy ban nhân dân xã
1.009683 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai Ủy ban nhân dân xã
1.009681 Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) Thủy lợi Ủy ban nhân dân xã
1.009677 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã Thủy lợi Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã
1.009678 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã Thủy lợi Ủy ban nhân dân xã
1.009684 Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai Ủy ban nhân dân xã
1.009701 Giải quyết chế độ người Hoạt động kháng chiến, giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Người có công Ủy ban nhân dân cấp xã
1.009709 Giải quyết chế độ trợ cấp người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày Người có công Ủy ban nhân dân cấp xã
1.009707 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Người có công Ủy ban nhân dân cấp xã
1.009713 Giải quyết chế độ trợ cấp đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến Người có công Ủy ban nhân dân cấp xã
1.009712 Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng Người có công Ủy ban nhân dân cấp xã
1.009715 Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng CS như thương binh Người có công Ủy ban nhân dân cấp xã
1.009699 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ Người có công Ủy ban nhân dân cấp xã
1.009694 Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần Người có công Ủy ban nhân dân cấp xã
1.009711 Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình Người có công Trung tâm Phục vụ hành chính công
1.009702 Thực hiện chế độ ưu đãi trong GD-ĐT đối với người có công với cách mạng và con của họ Người có công Ủy ban nhân dân cấp xã
1.009708 Trợ cấp hàng tháng/ một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Người có công Ủy ban nhân dân cấp xã
1.009710 Xét tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” Người có công Ủy ban nhân dân cấp xã
1.009746 Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia Người có công Ủy ban nhân dân cấp xã
1.009719 Giải quyết chế độ trợ cấp người có công giúp đỡ cách mạng Người có công Ủy ban nhân dân cấp xã
1.009718 Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Người có công Ủy ban nhân dân cấp xã
1.009717 Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Người có công Ủy ban nhân dân cấp xã
1.009723 Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân Người có công Ủy ban nhân dân cấp xã
1.009735 Thủ tục: Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ Người có công Ủy ban nhân dân cấp xã
1.009725 Thủ tục: Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ Người có công Ủy ban nhân dân cấp xã
1.009721 Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết Người có công Ủy ban nhân dân cấp xã
1.009753 Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19 Lao động Cục thuế Tỉnh Hà Tĩnh - Bộ tài chính
1.009737 Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp Việc làm Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Hà Tĩnh
1.009752 Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19 Việc làm Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Hà Tĩnh
1.010091.000.00.00.H27 Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai Uỷ ban Nhân dân cấp xã, phường, thị trấn
1.010092.000.00.00.H27 Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai Uỷ ban Nhân dân cấp xã, phường, thị trấn
1.010917.000.00.00.H27 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) tại Công an cấp xã được phân cấp đăng ký xe Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ Công an Xã
1.003677.000.00.00.H27 Khai báo tạm vắng Đăng ký, quản lý cư trú Công an Xã
2.001159.000.00.00.H27 Thông báo lưu trú Đăng ký, quản lý cư trú Công an Xã
1.010041.000.00.00.H27 Xác nhận thông tin về cư trú Đăng ký, quản lý cư trú Công an Xã
1.004222.000.00.00.H27 Đăng ký thường trú Đăng ký, quản lý cư trú Công an Xã
1.004194.000.00.00.H27 Đăng ký tạm trú Đăng ký, quản lý cư trú Công an Xã
1.010910.000.00.00.H27 Đăng ký, cấp biển số xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) lần đầu tại Công an cấp xã được phân cấp đăng ký xe Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ Công an Xã
1.010916.000.00.00.H27 Đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe tại Công an cấp xã được phân cấp đăng ký xe Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ Công an Xã
2.002228.000.00.00.H27 Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
2.002227.000.00.00.H27 Thông báo thay đổi tổ hợp tác Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
2.002226.000.00.00.H27 Thông báo thành lập tổ hợp tác Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.002211.000.00.00.H27 Thủ tục công nhận hòa giải viên (cấp xã) Phổ biến giáo dục pháp luật Ủy ban nhân dân cấp xã
2.000950.000.00.00.H27 Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã) Phổ biến giáo dục pháp luật Ủy ban nhân dân cấp xã
1.010825.000.00.00.H27 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. Người có công Ủy ban nhân dân cấp xã
1.011581 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Người có công Ủy ban nhân dân cấp xã
1.011582 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Người có công Ủy ban nhân dân cấp xã
1.011578 Công nhận và giải quyết chế độ wuu đãi người hoạt động cách mạng Người có công Sở Lao động Thương binh và Xã hội
1.011580 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Người có công Ủy ban nhân dân cấp xã
1.011570 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Người có công Ủy ban nhân dân cấp xã
1.011576 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Người có công Ủy ban nhân dân cấp xã
1.011564 Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công Người có công Ủy ban nhân dân cấp xã
1.010830.000.00.00.H27 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Người có công Ủy ban nhân dân cấp xã
1.011585 Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Người có công Ủy ban nhân dân cấp xã
1.011584 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng Người có công Ủy ban nhân dân cấp xã
1.011583 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Người có công Ủy ban nhân dân cấp xã
1.011565 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sỹ Người có công Sở Lao động Thương binh và Xã hội
1.011568 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Người có công Sở Lao động Thương binh và Xã hội
1.011566 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” Người có công Sở Lao động Thương binh và Xã hội
1.010824.000.00.00.H27 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần Người có công Ủy ban nhân dân cấp xã
1.011572 Tiếp nhận người có công vào cơ sơ nuôi dưỡng, điều dưỡng Người có công Ủy ban nhân dân cấp xã
2.002400.000.00.00.H27 Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập Phòng, chống tham nhũng Cơ quan nhà nước có liên quan
2.002403.000.00.00.H27 Thủ tục thực hiện việc giải trình Phòng, chống tham nhũng Cơ quan nhà nước có liên quan
2.002402.000.00.00.H27 Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình Phòng, chống tham nhũng Cơ quan nhà nước có liên quan
2.002401.000.00.00.H27 Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập Phòng, chống tham nhũng Cơ quan nhà nước có liên quan
1.010772.000.00.00.H27 Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” Người có công Bộ Công an
1.010781.000.00.00.H27 Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh Người có công Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
1.010774.000.00.00.H27 Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước Người có công Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
1.010775.000.00.00.H27 Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh thuộc các trường hợp quy định tại Điều 14 Pháp lệnh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 01 tháng 01 năm 1995 đến ngày 30 tháng 9 năm 2006 Người có công Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
1.010814.000.00.00.H27 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Người có công Ủy ban nhân dân cấp xã
1.010778.000.00.00.H27 Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” Người có công Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
1.010777.000.00.00.H27 Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công” Người có công Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
1.011776 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa Đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Hà Tĩnh
1.010736.000.00.00.H27 Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường Môi trường Ủy ban nhân dân cấp xã
1.004082.000.00.00.H27 Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã) Môi trường Ủy ban nhân dân cấp xã
1.008903.000.00.00.H27 Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng Thư viện Ủy ban nhân dân cấp xã
1.008902.000.00.00.H27 Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng Thư viện Ủy ban nhân dân cấp xã
1.008901.000.00.00.H27 Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng Thư viện Ủy ban nhân dân cấp xã
1.012084.000.00.00.H27 Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân Gia đình Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã
1.012085.000.00.00.H27 Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị Gia đình Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã
1.012373.000.00.00.H27 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng (Cấp xã) Thi đua - khen thưởng Ủy ban nhân dân cấp xã
1.012374.000.00.00.H27 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp xã) Thi đua - khen thưởng Ủy ban nhân dân cấp xã
1.012376.000.00.00.H27 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Cấp xã) Thi đua - khen thưởng Ủy ban nhân dân cấp xã
1.012379.000.00.00.H27 Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (Cấp xã) Thi đua - khen thưởng Ủy ban nhân dân cấp xã
1.012378.000.00.00.H27 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (Cấp xã) Thi đua - khen thưởng Ủy ban nhân dân cấp xã
2.002620.000.00.00.H27 Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng Uỷ ban Nhân dân cấp xã, phường, thị trấn
1.011537.000.00.00.H27 Liên thông: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, trợ cấp mai táng, hỗ trợ chi phí mai táng Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Bảo trợ xã hội - Người có công Công an Xã
1.001653.000.00.00.H27 Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật Bảo trợ xã hội Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.012586.000.00.00.H27 THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO BỔ SUNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở MỘT XÃ (CẤP XÃ) Tín ngưỡng, tôn giáo Ủy ban nhân dân cấp xã
1.012588.000.00.00.H27 THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở MỘT XÃ (CẤP XÃ) Tín ngưỡng, tôn giáo Ủy ban nhân dân cấp xã
1.012579.000.00.00.H27 THỦ TỤC THÔNG BÁO TỔ CHỨC QUYÊN GÓP TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ CỦA CƠ SỞ TÍN NGƯỠNG, TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC (CẤP XÃ) Tín ngưỡng, tôn giáo Ủy ban nhân dân cấp xã
1.012580.000.00.00.H27 THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ) Tín ngưỡng, tôn giáo Ủy ban nhân dân cấp xã
1.012591.000.00.00.H27 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ) Tín ngưỡng, tôn giáo Ủy ban nhân dân cấp xã
1.012592.000.00.00.H27 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ) Tín ngưỡng, tôn giáo Ủy ban nhân dân cấp xã
1.012590.000.00.00.H27 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ( Tín ngưỡng, tôn giáo Ủy ban nhân dân cấp xã
1.012585.000.00.00.H27 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA NHÓM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ) Tín ngưỡng, tôn giáo Ủy ban nhân dân cấp xã
1.012584.000.00.00.H27 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ (CÁP XÃ) Tín ngưỡng, tôn giáo Ủy ban nhân dân cấp xã
1.012582.000.00.00.H27 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG ĐẾN ĐỊA BÀN XÃ KHÁC (CẤP XÃ) Tín ngưỡng, tôn giáo Ủy ban nhân dân cấp xã
1.012693.000.00.00.H27 Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư Kiểm lâm Ủy ban nhân dân cấp xã
1.011609.000.00.00.H27 Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình Bảo trợ xã hội Ủy ban nhân dân cấp xã
1.011607.000.00.00.H27 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm Bảo trợ xã hội Ủy ban nhân dân cấp xã
1.011606.000.00.00.H27 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm Bảo trợ xã hội Ủy ban nhân dân cấp xã
1.011608.000.00.00.H27 Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm Bảo trợ xã hội Ủy ban nhân dân cấp xã
1.001731.000.00.00.H27 Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội Bảo trợ xã hội Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã.
1.001739.000.00.00.H27 Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp Bảo trợ xã hội Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã.
1.001753.000.00.00.H27 Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Bảo trợ xã hội Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
2.002621.000.00.00.H27 Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Quản lý thu, Sổ - thẻ Công an Xã
2.002622.000.00.00.H27 Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Bảo trợ xã hội - Người có công Bảo hiểm xã hội cấp huyện