CẤP HUYỆN
An toàn thực phẩm (2 thủ tục)
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng (1 thủ tục)
Bảo trợ xã hội (17 thủ tục)
Cấp, quản lý căn cước công dân (4 thủ tục)
Chăn nuôi (2 thủ tục)
Chứng thực (12 thủ tục)
Đăng ký biện pháp bảo đảm (1 thủ tục)
Đất đai (21 thủ tục)
Đường bộ (6 thủ tục)
Đường thủy nội địa (29 thủ tục)
Giáo dục Dân tộc (5 thủ tục)
Giáo dục Mầm non (5 thủ tục)
Giáo dục Tiểu học (6 thủ tục)
Giáo dục Trung học (13 thủ tục)
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (18 thủ tục)
Hạ tầng kỹ thuật (4 thủ tục)
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (4 thủ tục)
Hộ tịch (17 thủ tục)
Khám bệnh, chữa bệnh (4 thủ tục)
Kinh doanh khí (3 thủ tục)
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (5 thủ tục)
Lâm nghiệp (6 thủ tục)
Lao động (2 thủ tục)
Lưu thông hàng hóa trong nước (15 thủ tục)
Môi trường (4 thủ tục)
Người có công (44 thủ tục)
Nông nghiệp (1 thủ tục)
Nuôi con nuôi (1 thủ tục)
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (4 thủ tục)
Phổ biến giáo dục pháp luật (1 thủ tục)
Phòng, chống tệ nạn xã hội (1 thủ tục)
Phòng, chống tham nhũng (4 thủ tục)
Phòng, chống thiên tai (2 thủ tục)
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (2 thủ tục)
Quản lý hoạt động xây dựng (12 thủ tục)
Quy chế thi, tuyển sinh (1 thủ tục)
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (8 thủ tục)
Tài nguyên nước (2 thủ tục)
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (26 thủ tục)
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (10 thủ tục)
Thi đua - khen thưởng (7 thủ tục)
Thư viện (6 thủ tục)
Thủy lợi (5 thủ tục)
Thủy sản (3 thủ tục)
Tiếp công dân (1 thủ tục)
Tổ chức - Biên chế (5 thủ tục)
Tổ chức phi chính phủ (7 thủ tục)
Tôn giáo Chính phủ (8 thủ tục)
Trồng trọt (2 thủ tục)
Văn hóa dân tộc (4 thủ tục)
Việc làm (2 thủ tục)
CẤP XÃ
Bảo trợ xã hội (17 thủ tục)
Chứng thực (11 thủ tục)
Đăng ký, quản lý cư trú (5 thủ tục)
Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ (3 thủ tục)
Đường thủy nội địa (15 thủ tục)
Gia đình (2 thủ tục)
Hộ tịch (23 thủ tục)
Lao động (1 thủ tục)
Môi trường (2 thủ tục)
Người có công (46 thủ tục)
Nông nghiệp (2 thủ tục)
Nuôi con nuôi (3 thủ tục)
Phổ biến giáo dục pháp luật (6 thủ tục)
Phòng, chống tệ nạn xã hội (1 thủ tục)
Phòng, chống tham nhũng (4 thủ tục)
Phòng, chống thiên tai (5 thủ tục)
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (3 thủ tục)
Thể dục thể thao (1 thủ tục)
Thi đua - khen thưởng (5 thủ tục)
Thư viện (3 thủ tục)
Thủy lợi (3 thủ tục)
Tôn giáo Chính phủ (10 thủ tục)
Trồng trọt (1 thủ tục)
Văn hóa dân tộc (1 thủ tục)
Việc làm (2 thủ tục)
--Chọn lĩnh vực--
An toàn bức xạ và hạt nhân
An toàn thực phẩm
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
An toàn, vệ sinh lao động
Bán đấu giá tài sản
Báo chí
Bảo hiểm xã hội
Bảo trợ xã hội
Bảo vệ thực vật
Biển và hải đảo
Bưu chính
Cấp hộ chiếu, giấy thông hành, công hàm đề nghị cấp thị thực
Cấp, quản lý căn cước công dân
Chăn nuôi
Chính quyền địa phương
Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự
Chứng thực
Công chức, viên chức
Công chứng
Công nghiệp nặng
Công tác lãnh sự
Công tác thanh niên
Đăng ký biện pháp bảo đảm
Đăng ký, quản lý con dấu
Đăng ký, quản lý cư trú
Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ
Đào tạo với nước ngoài
Đào tạo, Nghiên cứu khoa học và Công nghệ thông tin
Đất đai
Dầu khí
Di sản văn hóa
Địa chất và khoáng sản
Dịch vụ thương mại
Điện
Điện ảnh
Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý
Dược phẩm
Đường bộ
Đường sắt
Đường thủy nội địa
Gia đình
Giải quyết khiếu nại
Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng
Giám định tư pháp
Giám định y khoa
Giáo dục Chuyên nghiệp
Giáo dục Dân tộc
Giáo dục Mầm non
Giáo dục nghề nghiệp
Giáo dục Tiểu học
Giáo dục Trung học
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
Hạ tầng kỹ thuật
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
Hộ tịch
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
Hóa chất
Hòa giải thương mại
Hoạt động khoa học và công nghệ
Hội nghị, hội thảo quốc tế
Hợp tác quốc tế
Khám bệnh, chữa bệnh
Khí tượng, thủy văn và Biến đổi khí hậu
Khoa học, công nghệ
Kinh doanh khí
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
Lâm nghiệp
Lao động
Luật sư
Lưu thông hàng hóa trong nước
Lý lịch tư pháp
Môi trường
Mỹ phẩm
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm
Nghệ thuật biểu diễn
Người có công
Nhà ở và công sở
Nhập khẩu văn hoá phẩm nhằm mục đích kinh doanh
Nông nghiệp
Nuôi con nuôi
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
Phổ biến giáo dục pháp luật
Phòng, chống tệ nạn xã hội
Phòng, chống tham nhũng
Phòng, chống thiên tai
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
Quản lý hoạt động xây dựng
Quản lý lao động ngoài nước
Quản lý xây dựng công trình
Quản lý xuất nhập cảnh
Quản tài viên
Quảng cáo
Quốc tịch
Quy chế thi, tuyển sinh
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
Sở hữu trí tuệ
Tài nguyên nước
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội
Thể dục thể thao
Thi đua - khen thưởng
Thi đua – Khen thưởng
Thư viện
Thú y
Thương mại quốc tế
Thủy lợi
Thủy sản
Tiền lương
Tiếp công dân
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
Tin học - Thống kê
Tổ chức - Biên chế
Tổ chức cán bộ
Tổ chức phi chính phủ
Tôn giáo Chính phủ
Tổng hợp
Trang thiết bị và công trình y tế
Trẻ em
Trợ giúp pháp lý
Trọng tài thương mại
Trồng trọt
Tư vấn pháp luật
Văn hóa dân tộc
Văn thư và Lưu trữ nhà nước
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
Vật liệu xây dựng
Việc làm
Xây dựng
Xuất Bản, In và Phát hành
Xúc tiến thương mại
Y tế Dự phòng
--Chọn cấp thực hiện--
--Cấp tỉnh--
--Cấp huyện--
--Cấp xã--
--Chọn đối tượng thực hiện--
Công dân Việt Nam
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
Doanh nghiệp
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Tổ chức nước ngoài
Có 185 thủ tục
Mã số
Thủ tục hành chính
Tên lĩnh vực
Cơ quan thực hiện
1.001758.000.00.00.H27
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
Bảo trợ xã hội
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.004441.000.00.00.H27
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
Các cơ sở giáo dục khác
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.004443.000.00.00.H27
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
Các cơ sở giáo dục khác
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.003930.000.00.00.H27
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
Đường thủy nội địa
Các phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện
2.000477.000.00.00.H27
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
Bảo trợ xã hội
Cơ sở trợ giúp xã hội
1.003005.000.00.00.H27
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
Nuôi con nuôi
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
2.001023.000.00.00.H27
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
Hộ tịch
Công an Xã
2.000986.000.00.00.H27
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
Hộ tịch
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.000132.000.00.00.H27
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
Phòng, chống tệ nạn xã hội
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.004485.000.00.00.H27
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
Các cơ sở giáo dục khác
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.004492.000.00.00.H27
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
Các cơ sở giáo dục khác
Ủy ban nhân dân cấp xã
2.001449.000.00.00.H27
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
Phổ biến giáo dục pháp luật
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
2.000815.000.00.00.H27
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
Chứng thực
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
2.000884.000.00.00.H27
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
Chứng thực
Tổ chức hành nghề công chứng
2.001019.000.00.00.H27
Thủ tục chứng thực di chúc
Chứng thực
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
2.001035.000.00.00.H27
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
Chứng thực
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
2.000913.000.00.00.H27
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
Chứng thực
Phòng Tư Pháp
2.001009.000.00.00.H27
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở
Chứng thực
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
2.001406.000.00.00.H27
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
Chứng thực
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
2.001016.000.00.00.H27
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
Chứng thực
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
2.000794.000.00.00.H27
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
Thể dục thể thao
Ủy ban nhân dân các cấp
2.001457.000.00.00.H27
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
Phổ biến giáo dục pháp luật
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.004873.000.00.00.H27
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
Hộ tịch
Ủy ban nhân dân cấp xã
2.000635.000.00.00.H27
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
Hộ tịch
Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc
2.000942.000.00.00.H27
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
Chứng thực
Phòng Tư Pháp
2.000908.000.00.00.H27
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
Chứng thực
Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc
2.000927.000.00.00.H27
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
Chứng thực
Phòng Tư Pháp
2.002080.000.00.00.H27
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
Phổ biến giáo dục pháp luật
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.004859.000.00.00.H27
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
Hộ tịch
Ủy ban nhân dân cấp xã
2.000930.000.00.00.H27
Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)
Phổ biến giáo dục pháp luật
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.003622.000.00.00.H27
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
Văn hóa
Các phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện
1.004845.000.00.00.H27
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
Hộ tịch
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.004837.000.00.00.H27
Thủ tục đăng ký giám hộ
Hộ tịch
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.001193.000.00.00.H27
Thủ tục đăng ký khai sinh
Hộ tịch
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.004772.000.00.00.H27
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
Hộ tịch
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.000689.000.00.00.H27
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
Hộ tịch
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.003583.000.00.00.H27
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
Hộ tịch
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.000656.000.00.00.H27
Thủ tục đăng ký khai tử
Hộ tịch
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.004827.000.00.00.H27
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
Hộ tịch
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.000419.000.00.00.H27
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
Hộ tịch
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.000894.000.00.00.H27
Thủ tục đăng ký kết hôn
Hộ tịch
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.000094.000.00.00.H27
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
Hộ tịch
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.000593.000.00.00.H27
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
Hộ tịch
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.004884.000.00.00.H27
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
Hộ tịch
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.004746.000.00.00.H27
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
Hộ tịch
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.001022.000.00.00.H27
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
Hộ tịch
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.000080.000.00.00.H27
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
Hộ tịch
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.001776.000.00.00.H27
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
Bảo trợ xã hội
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
2.000286.000.00.00.H27
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
Bảo trợ xã hội
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
2.000282.000.00.00.H27
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
Bảo trợ xã hội
Cơ sở trợ giúp xã hội
2.001396.000.00.00.H27
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
Người có công
Sở Nội vụ
2.000744.000.00.00.H27
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
Bảo trợ xã hội
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
2.000751.000.00.00.H27
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
Bảo trợ xã hội
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã
1.005040.000.00.00.H27
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung
Đường thủy nội địa
Cảng vụ Đường thủy nội địa
1.001699.000.00.00.H27
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
Bảo trợ xã hội
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
2.001659.000.00.00.H27
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
Đường thủy nội địa
UBND cấp huyện
2.001810.000.00.00.H27
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
Các cơ sở giáo dục khác
Ủy ban nhân dân cấp xã
2.000355.000.00.00.H27
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
Bảo trợ xã hội
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.000110.000.00.00.H27
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
Hộ tịch
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.005461.000.00.00.H27
Đăng ký lại khai tử
Hộ tịch
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.006391.000.00.00.H27
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
Đường thủy nội địa
UBND cấp huyện
2.001255.000.00.00.H27
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
Nuôi con nuôi
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.004088.000.00.00.H27
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
Đường thủy nội địa
UBND cấp huyện
2.001263.000.00.00.H27
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
Nuôi con nuôi
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.008004.000.00.00.H27
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa
Trồng trọt
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.008789
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa.
Đường thủy nội địa
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.008788
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.
Đường thủy nội địa
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.008795
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05
Đường thủy nội địa
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.008793
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.
Đường thủy nội địa
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.008791
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký.
Đường thủy nội địa
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.008790
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.
Đường thủy nội địa
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.008792
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký.
Đường thủy nội địa
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.008794
Cấp lại giấy chứng nhận, đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp phương tiện chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa.
Đường thủy nội địa
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.008796
Xoá đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người.
Đường thủy nội địa
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.009658
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)
Nông nghiệp
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.009660
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
Nông nghiệp
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.009691
Hưởng trợ cấp mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
Người có công
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.009682
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai
Ủy ban nhân dân xã
1.009683
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai
Ủy ban nhân dân xã
1.009681
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
Thủy lợi
Ủy ban nhân dân xã
1.009677
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
Thủy lợi
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã
1.009678
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
Thủy lợi
Ủy ban nhân dân xã
1.009684
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai
Ủy ban nhân dân xã
1.009701
Giải quyết chế độ người Hoạt động kháng chiến, giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
Người có công
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.009709
Giải quyết chế độ trợ cấp người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
Người có công
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.009707
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
Người có công
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.009713
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
Người có công
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.009712
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
Người có công
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.009715
Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng CS như thương binh
Người có công
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.009699
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
Người có công
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.009694
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
Người có công
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.009711
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
Người có công
Trung tâm Phục vụ hành chính công
1.009702
Thực hiện chế độ ưu đãi trong GD-ĐT đối với người có công với cách mạng và con của họ
Người có công
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.009708
Trợ cấp hàng tháng/ một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
Người có công
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.009710
Xét tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
Người có công
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.009746
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia
Người có công
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.009719
Giải quyết chế độ trợ cấp người có công giúp đỡ cách mạng
Người có công
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.009718
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
Người có công
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.009717
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
Người có công
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.009723
Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân
Người có công
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.009735
Thủ tục: Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
Người có công
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.009725
Thủ tục: Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
Người có công
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.009721
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
Người có công
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.009753
Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19
Lao động
Cục thuế Tỉnh Hà Tĩnh - Bộ tài chính
1.009737
Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp
Việc làm
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Hà Tĩnh
1.009752
Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19
Việc làm
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Hà Tĩnh
1.010091.000.00.00.H27
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai
Uỷ ban Nhân dân cấp xã, phường, thị trấn
1.010092.000.00.00.H27
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai
Uỷ ban Nhân dân cấp xã, phường, thị trấn
1.010917.000.00.00.H27
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) tại Công an cấp xã được phân cấp đăng ký xe
Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ
Công an Xã
1.003677.000.00.00.H27
Khai báo tạm vắng
Đăng ký, quản lý cư trú
Công an Xã
2.001159.000.00.00.H27
Thông báo lưu trú
Đăng ký, quản lý cư trú
Công an Xã
1.010041.000.00.00.H27
Xác nhận thông tin về cư trú
Đăng ký, quản lý cư trú
Công an Xã
1.004222.000.00.00.H27
Đăng ký thường trú
Đăng ký, quản lý cư trú
Công an Xã
1.004194.000.00.00.H27
Đăng ký tạm trú
Đăng ký, quản lý cư trú
Công an Xã
1.010910.000.00.00.H27
Đăng ký, cấp biển số xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) lần đầu tại Công an cấp xã được phân cấp đăng ký xe
Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ
Công an Xã
1.010916.000.00.00.H27
Đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe tại Công an cấp xã được phân cấp đăng ký xe
Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ
Công an Xã
2.002228.000.00.00.H27
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
2.002227.000.00.00.H27
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
2.002226.000.00.00.H27
Thông báo thành lập tổ hợp tác
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.002211.000.00.00.H27
Thủ tục công nhận hòa giải viên (cấp xã)
Phổ biến giáo dục pháp luật
Ủy ban nhân dân cấp xã
2.000950.000.00.00.H27
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã)
Phổ biến giáo dục pháp luật
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.010825.000.00.00.H27
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.
Người có công
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.011581
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
Người có công
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.011582
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
Người có công
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.011578
Công nhận và giải quyết chế độ wuu đãi người hoạt động cách mạng
Người có công
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
1.011580
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
Người có công
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.011570
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
Người có công
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.011576
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
Người có công
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.011564
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
Người có công
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.010830.000.00.00.H27
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
Người có công
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.011585
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
Người có công
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.011584
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
Người có công
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.011583
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
Người có công
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.011565
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sỹ
Người có công
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
1.011568
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
Người có công
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
1.011566
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
Người có công
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
1.010824.000.00.00.H27
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
Người có công
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.011572
Tiếp nhận người có công vào cơ sơ nuôi dưỡng, điều dưỡng
Người có công
Ủy ban nhân dân cấp xã
2.002400.000.00.00.H27
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
Phòng, chống tham nhũng
Cơ quan nhà nước có liên quan
2.002403.000.00.00.H27
Thủ tục thực hiện việc giải trình
Phòng, chống tham nhũng
Cơ quan nhà nước có liên quan
2.002402.000.00.00.H27
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
Phòng, chống tham nhũng
Cơ quan nhà nước có liên quan
2.002401.000.00.00.H27
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
Phòng, chống tham nhũng
Cơ quan nhà nước có liên quan
1.010772.000.00.00.H27
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công”
Người có công
Bộ Công an
1.010781.000.00.00.H27
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh
Người có công
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
1.010774.000.00.00.H27
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước
Người có công
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
1.010775.000.00.00.H27
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh thuộc các trường hợp quy định tại Điều 14 Pháp lệnh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 01 tháng 01 năm 1995 đến ngày 30 tháng 9 năm 2006
Người có công
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
1.010814.000.00.00.H27
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
Người có công
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.010778.000.00.00.H27
Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công”
Người có công
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
1.010777.000.00.00.H27
Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công”
Người có công
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
1.011776
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
Đường thủy nội địa
Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Hà Tĩnh
1.010736.000.00.00.H27
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
Môi trường
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.004082.000.00.00.H27
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã)
Môi trường
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.008903.000.00.00.H27
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
Thư viện
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.008902.000.00.00.H27
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
Thư viện
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.008901.000.00.00.H27
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
Thư viện
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.012084.000.00.00.H27
Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân
Gia đình
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã
1.012085.000.00.00.H27
Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị
Gia đình
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã
1.012373.000.00.00.H27
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng (Cấp xã)
Thi đua - khen thưởng
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.012374.000.00.00.H27
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp xã)
Thi đua - khen thưởng
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.012376.000.00.00.H27
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Cấp xã)
Thi đua - khen thưởng
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.012379.000.00.00.H27
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (Cấp xã)
Thi đua - khen thưởng
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.012378.000.00.00.H27
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (Cấp xã)
Thi đua - khen thưởng
Ủy ban nhân dân cấp xã
2.002620.000.00.00.H27
Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên
bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
Uỷ ban Nhân dân cấp xã, phường, thị trấn
1.011537.000.00.00.H27
Liên thông: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, trợ cấp mai táng, hỗ trợ chi phí mai táng
Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Bảo trợ xã hội - Người có công
Công an Xã
1.001653.000.00.00.H27
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
Bảo trợ xã hội
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.012586.000.00.00.H27
THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO BỔ SUNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở MỘT XÃ (CẤP XÃ)
Tín ngưỡng, tôn giáo
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.012588.000.00.00.H27
THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở MỘT XÃ (CẤP XÃ)
Tín ngưỡng, tôn giáo
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.012579.000.00.00.H27
THỦ TỤC THÔNG BÁO TỔ CHỨC QUYÊN GÓP TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ CỦA CƠ SỞ TÍN NGƯỠNG, TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC (CẤP XÃ)
Tín ngưỡng, tôn giáo
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.012580.000.00.00.H27
THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ)
Tín ngưỡng, tôn giáo
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.012591.000.00.00.H27
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ)
Tín ngưỡng, tôn giáo
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.012592.000.00.00.H27
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ)
Tín ngưỡng, tôn giáo
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.012590.000.00.00.H27
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ(
Tín ngưỡng, tôn giáo
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.012585.000.00.00.H27
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA NHÓM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ)
Tín ngưỡng, tôn giáo
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.012584.000.00.00.H27
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ (CÁP XÃ)
Tín ngưỡng, tôn giáo
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.012582.000.00.00.H27
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG ĐẾN ĐỊA BÀN XÃ KHÁC (CẤP XÃ)
Tín ngưỡng, tôn giáo
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.012693.000.00.00.H27
Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư
Kiểm lâm
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.011609.000.00.00.H27
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
Bảo trợ xã hội
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.011607.000.00.00.H27
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm
Bảo trợ xã hội
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.011606.000.00.00.H27
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
Bảo trợ xã hội
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.011608.000.00.00.H27
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
Bảo trợ xã hội
Ủy ban nhân dân cấp xã
1.001731.000.00.00.H27
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
Bảo trợ xã hội
Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã.
1.001739.000.00.00.H27
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
Bảo trợ xã hội
Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã.
1.001753.000.00.00.H27
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Bảo trợ xã hội
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
2.002621.000.00.00.H27
Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Quản lý thu, Sổ - thẻ
Công an Xã
2.002622.000.00.00.H27
Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất
Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Bảo trợ xã hội - Người có công
Bảo hiểm xã hội cấp huyện