1 |
Phê duyệt điều lệ Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
2 |
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
3 |
Thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
4 |
Phê duyệt kết quả thi nâng ngạch công chức lên ngạch cán sự, chuyên viên hoặc tương đương
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
5 |
Tuyển dụng công chức
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
6 |
Tổ chức lại, giải thể tổ chức sự nghiệp công lập
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
7 |
Thành lập tổ chức sự nghiệp công lập
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
8 |
Chấp thuận việc thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc (tổ chức tôn giáo cơ sở) đối với các trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17, Pháp lệnh Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
9 |
Đề nghị UBND tỉnh trình Chính phủ tặng Cờ thi đua
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
10 |
Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
11 |
Chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
12 |
Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh tặng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
13 |
Đổi tên Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
14 |
Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
15 |
Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh trình Chủ tịch nước khen thưởng Huân chương Độc lập các hạng
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
16 |
Cấp đăng ký hoạt động cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều quận, huyện, thị xã, thành phố trong phạm vi một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
17 |
Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh trình Chủ tịch nước tặng Huân chương Lao động các hạng
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
18 |
Cấp đăng ký cho Hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động nhiều quận, huyện, thành phố thuộc tỉnh
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
19 |
Đề nghị phong tặng (truy tặng) danh hiệu Anh hùng Lao động cho tập thể, cá nhân
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
20 |
Tiếp nhận đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2, Điều 19, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
21 |
Đề nghị UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ tặng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua toàn quốc
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
22 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp
|
Ngành Công thương |
Văn phòng Ủy ban |
23 |
Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của nhiều quận, huyện, thị xã, thành phố trong phạm vi một tỉnh hoặc từ nhiều thành phố trực thuộc Trung ương
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
24 |
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hằng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
25 |
Chấp thuận Hội nghị thường niên, Đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 27, 28 Nghị định 92/2012/NĐ-CP
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
26 |
Cấp quyết định cho thuê đất đối với tổ chức đang sử dụng đất thuộc đối tượng phải thuê đất nhưng chưa chuyển sang thuê đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
27 |
Cấp quyết định công nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức đang sử dụng đất nhưng không có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
28 |
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp vượt ra ngoài phạm vi một huyện của cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
29 |
Cấp quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất ngoài Khu kinh tế, Khu công nghệ cao
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
30 |
Đề nghị UBND tỉnh trình Chủ tịch nước khen thưởng cho cá nhân có quá trình cống hiến
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
31 |
Chấp thuận việc đề nghị sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
32 |
Cấp quyết định giao đất, cho thuê đất ngoài khu kinh tế, khu công nghệ cao
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
33 |
Cấp quyết định gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
34 |
Đề nghị UBND tỉnh trình Chủ tịch nước phong tặng (truy tặng) Danh hiệu Bà mẹ Việt Nam Anh hùng
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
35 |
Cho phép trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
36 |
Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
37 |
Cấp gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
38 |
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật đã bị xử lý
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
39 |
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
40 |
Đề nghị UBND tỉnh trình Chủ tịch nước phong tặng (truy tặng) Danh hiệu Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân cho tập thể và cá nhân
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
41 |
Cho phép trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
42 |
Đề nghị UBND tỉnh trình Chủ tịch nước cấp đổi hiện vật khen thưởng do mất mát, hư hỏng hoặc sai sót
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
43 |
Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh tặng 'Doanh nghiệp Hà Tĩnh tiêu biểu'
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
44 |
Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh tặng Bằng khen đối với thành tích thực hiện phong trào thi đua thường xuyên
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
45 |
Cho phép chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
46 |
Cấp gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
47 |
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
48 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
49 |
Cho phép trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
50 |
Cho phép chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
51 |
Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh tặng Danh hiệu 'Doanh nhân Hà Tĩnh tiêu biểu'
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
52 |
Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
53 |
Cấp gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
54 |
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
55 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với các công trình có lưu lượng từ 1.000m3/ngày.đêm đến dưới 3.000m3/ngày.đêm
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
56 |
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với các công trình có lưu lượng từ 1.000m3/ngày.đêm đến dưới 3.000m3/ngày.đêm
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
57 |
Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh khen thưởng đối ngoại
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
58 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với các công trình có lưu lượng từ 1.000m3/ngày.đêm đến dưới 3.000m3/ngày.đêm
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
59 |
Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh tặng Bằng khen trong phong trào thi đua chuyên đề, đột xuất
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
60 |
Đề nghị UBND tỉnh tặng Cờ thi đua đối với các đơn vị thuộc các huyện, thành phố, thị xã, các ngành, lĩnh vực
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
61 |
Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với các công trình có lưu lượng từ 1.000m3/ngày.đêm đến dưới 3.000m3/ngày.đêm.
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
62 |
Đề nghị UBND tỉnh tặng Cờ thi đua cho các đơn vị trong khối thi đua
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
63 |
Cấp giấy xác nhận hoàn thành từng phần hoặc toàn bộ Phương án cải tạo phục hồi môi trường /Phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
64 |
Phê duyệt Phương án Cải tạo phục hồi môi trường/Phương án Cải tạo phục hồi môi trường bổ sung (Phương án/Phương án bổ sung)
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
65 |
Phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết (Đề án BVMT chi tiết)
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
66 |
Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM)
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
67 |
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt: phục vụ sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 1m3/giây đến dưới 2m3/giây; để phát điện với công suất lắp máy từ 1.000KW đến dưới 2.000KW; cho mục đích khác với lưu lượng từ 30.000m3/ngày.đêm đến dưới 50.000m3/ngày.đêm
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
68 |
Cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước: với lưu lượng từ 10.000m3/ngày.đêm đến dưới 30.000m3/ngày.đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; nước với lưu lượng từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày.đêm đối với các hoạt động khác
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
69 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 50.000m3/ngày.đêm đến dưới 100.000m3/ngày.đêm
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
70 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt phục vụ sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 1m3/giây đến dưới 2m3/giây; để phát điện với công suất lắp máy từ 1.000KW đến dưới 2.000KW; cho mục đích khác với lưu lượng từ 30.000m3/ngày.đêm đến dưới 50.000m3/ngày.đêm
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
71 |
Đề nghị UBND tỉnh tặng danh hiệu 'Tập thể lao động xuất sắc', 'Đơn vị quyết thắng'
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
72 |
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm đến dưới 100.000m3/ngày đêm
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
73 |
Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất với quy mô vừa
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
74 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất với quy mô vừa
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
75 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp
|
Ngành Công thương |
Văn phòng Ủy ban |
76 |
Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất với quy mô vừa
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
77 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động tài nguyên nước
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
78 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước: với lưu lượng từ 10.000m3/ngày.đêm đến dưới 30.000m3/ngày.đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; nước với lưu lượng từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày.đêm đối với các hoạt động khác
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
79 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển trong phạm vi vùng biển 03 hải lý, trừ các khu vực biển thuộc thẩm quyền giao của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường được quy định tại điểm a và b khoản 1, Điều 10 Nghị định số 51/2014/NĐ-CP
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
80 |
Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ tặng Bằng khen
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
81 |
Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp
|
Ngành Công thương |
Văn phòng Ủy ban |
82 |
Cấp gia hạn Quyết định giao khu vực biển trong phạm vi vùng biển 03 hải lý, trừ các khu vực biển thuộc thẩm quyền giao của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường được quy định tại điểm a và b khoản 1, Điều 10 Nghị định số 51/2014/NĐ-CP
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
83 |
Cấp quyết định giao khu vực biển trong phạm vi vùng biển 03 hải lý, trừ các khu vực biển thuộc thẩm quyền giao của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường được quy định tại điểm a và b khoản 1, Điều 10 Nghị định số 51/2014/NĐ-CP
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
84 |
Cho phép Đoàn vào (các đoàn nước ngoài vào thăm và làm việc trên địa bàn tỉnh)
|
Ngành Ngoại vụ |
Văn phòng Ủy ban |
85 |
Quyết định thu hồi khu vực biển trong phạm vi vùng biển 03 hải lý, trừ các khu vực biển thuộc thẩm quyền giao của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường được quy định tại điểm a và b khoản 1 Điều 10 Nghị định số 51/2014/NĐ-CP
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
86 |
Cho phép trả lại khu vực biển trong phạm vi vùng biển 03 hải lý, trừ các khu vực biển thuộc thẩm quyền giao của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường được quy định tại điểm a và b khoản 1 Điều 10 Nghị định số 51/2014/NĐ-CP
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
87 |
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu cấp tỉnh
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
88 |
Cấp giấy phép cho hoạt động xây dựng công trình quốc phòng, an ninh, công trình giao thông, thuỷ lợi, công trình ngầm phục vụ phát triển kinh tế xã hội, hệ thống giếng khai thác nước ngầm, trạm bơm, âu thuyền; các công trình xây dựng theo dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt (được Bộ Nông nghiệp và PTNT thẩm định) thuộc bãi sông nơi chưa có công trình xây dựng
|
Ngành Nông nghiệp và PT nông thôn |
Văn phòng Ủy ban |
89 |
Tổ chức, quản lý Hội nghị, hội thảo, ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế
|
Ngành Ngoại vụ |
Văn phòng Ủy ban |
90 |
Cấp giấy phép vận chuyển trên đê
|
Ngành Nông nghiệp và PT nông thôn |
Văn phòng Ủy ban |
91 |
Cấp giấy phép cho hoạt động xây dựng cống qua đê; xây dựng công trình đặc biệt trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông
|
Ngành Nông nghiệp và PT nông thôn |
Văn phòng Ủy ban |
92 |
Cấp giấy phép cho hoạt động sử dụng đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tàu thuyền, bè, mảng
|
Ngành Nông nghiệp và PT nông thôn |
Văn phòng Ủy ban |
93 |
Phê duyệt nội dung chương trình, dự án, khoản viện trợ phi dự án sử dụng vốn ODA
|
Ngành Kế hoạch và Đầu tư |
Văn phòng Ủy ban |
94 |
Cấp giấy phép cho hoạt động nạo vét luồng lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều
|
Ngành Nông nghiệp và PT nông thôn |
Văn phòng Ủy ban |
95 |
Cấp giấy phép cho hoạt động khoan đào trong phạm vi bảo vệ đê điều
|
Ngành Nông nghiệp và PT nông thôn |
Văn phòng Ủy ban |
96 |
Cấp giấy phép cho hoạt động để vật liệu, khai thác đất, đá, cát, sỏi, khoáng sản khác, đào ao, giếng ở bãi sông
|
Ngành Nông nghiệp và PT nông thôn |
Văn phòng Ủy ban |
97 |
Cấp giấy phép cho hoạt động cắt xẻ đê để xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ đê điều
|
Ngành Nông nghiệp và PT nông thôn |
Văn phòng Ủy ban |
98 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động cải tạo công trình giao thông liên quan đến đê điều
|
Ngành Nông nghiệp và PT nông thôn |
Văn phòng Ủy ban |
99 |
Phê duyệt Phương án bán đấu giá cây đứng trong khai thác gỗ
|
Ngành Nông nghiệp và PT nông thôn |
Văn phòng Ủy ban |
100 |
Bố trí, sắp xếp, ổn định dân cư ngoại tỉnh
|
Ngành Nông nghiệp và PT nông thôn |
Văn phòng Ủy ban |
101 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh
|
Ngành Thanh tra |
Văn phòng Ủy ban |
102 |
Công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống
|
Ngành Nông nghiệp và PT nông thôn |
Văn phòng Ủy ban |
103 |
Cấp, gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi
|
Ngành Nông nghiệp và PT nông thôn |
Văn phòng Ủy ban |
104 |
Gia hạn hoặc điều chỉnh bổ sung Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
Ngành Nông nghiệp và PT nông thôn |
Văn phòng Ủy ban |
105 |
Cấp Giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi
|
Ngành Nông nghiệp và PT nông thôn |
Văn phòng Ủy ban |
106 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
Ngành Tư pháp |
Văn phòng Ủy ban |
107 |
Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
Ngành Tư pháp |
Văn phòng Ủy ban |
108 |
Cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
Ngành Nông nghiệp và PT nông thôn |
Văn phòng Ủy ban |
109 |
Phê duyệt chương trình, dự án, phi dự án (khoản viện trợ PCPNN) viện trợ Phi Chính phủ nước ngoài (NGO)
|
Ngành Kế hoạch và Đầu tư |
Văn phòng Ủy ban |
110 |
Gia hạn giấy phép cho các hoạt động có liên quan trong lĩnh vực bảo vệ đê điều, bảo vệ hành lang thoát lũ
|
Ngành Nông nghiệp và PT nông thôn |
Văn phòng Ủy ban |
111 |
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác không phải Lâm nghiệp
|
Ngành Nông nghiệp và PT nông thôn |
Văn phòng Ủy ban |
112 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Ngành Tư pháp |
Văn phòng Ủy ban |
113 |
Phê duyệt phương án chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích không phải lâm nghiệp
|
Ngành Nông nghiệp và PT nông thôn |
Văn phòng Ủy ban |
114 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
Ngành Tư pháp |
Văn phòng Ủy ban |
115 |
Phê duyệt chuyển đất rừng, đất lâm nghiệp sang trồng cao su đối với chủ đầu tư trồng cao su là tổ chức
|
Ngành Nông nghiệp và PT nông thôn |
Văn phòng Ủy ban |
116 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
Ngành Tư pháp |
Văn phòng Ủy ban |
117 |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn thực hiện Tái cơ cấu ngành nông nghiệp Hà Tĩnh theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới
|
Ngành Nông nghiệp và PT nông thôn |
Văn phòng Ủy ban |
118 |
Thành lập Văn phòng công chứng
|
Ngành Tư pháp |
Văn phòng Ủy ban |
119 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Ngành Kế hoạch và Đầu tư |
Văn phòng Ủy ban |
120 |
Công nhận sáng kiến cấp tỉnh
|
Ngành Khoa học và Công nghệ |
Văn phòng Ủy ban |
121 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
|
Ngành Tư pháp |
Văn phòng Ủy ban |
122 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
Ngành Tư pháp |
Văn phòng Ủy ban |
123 |
Thành lập Văn phòng giám định tư pháp
|
Ngành Tư pháp |
Văn phòng Ủy ban |
124 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
Ngành Tư pháp |
Văn phòng Ủy ban |
125 |
Cho phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông trên địa bàn
|
Ngành Thông tin và Truyền thông |
Văn phòng Ủy ban |
126 |
Cấp giấy phép khai quật khảo cổ khẩn cấp
|
Ngành Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Văn phòng Ủy ban |
127 |
Phê duyệt kế hoạch đấu thầu
|
Ngành Kế hoạch và Đầu tư |
Văn phòng Ủy ban |
128 |
Xếp hạng di tích cấp tỉnh
|
Ngành Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Văn phòng Ủy ban |
129 |
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
Ngành Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Văn phòng Ủy ban |
130 |
Phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật
|
Ngành Kế hoạch và Đầu tư |
Văn phòng Ủy ban |
131 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Ngành Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Văn phòng Ủy ban |
132 |
Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi
|
Ngành Kế hoạch và Đầu tư |
Văn phòng Ủy ban |
133 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Ngành Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Văn phòng Ủy ban |
134 |
Chuyển nhượng toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án, khu nhà ở, dự án hạ tầng khu công nghiệp
|
Ngành Xây dựng |
Văn phòng Ủy ban |
135 |
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Ngành Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Văn phòng Ủy ban |
136 |
Phê duyệt Đồ án quy hoạch
|
Ngành Xây dựng |
Văn phòng Ủy ban |
137 |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch
|
Ngành Xây dựng |
Văn phòng Ủy ban |
138 |
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng phần mỹ thuật đối với công trình dưới 300 triệu đồng
|
Ngành Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Văn phòng Ủy ban |
139 |
Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh
|
Ngành Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Văn phòng Ủy ban |
140 |
Phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất xây dựng công trình (dự án đầu tư)
|
Ngành Xây dựng |
Văn phòng Ủy ban |
141 |
Giới thiệu địa điểm xây dựng công trình (dự án đầu tư)
|
Ngành Xây dựng |
Văn phòng Ủy ban |
142 |
Phê duyệt quyết toán dự án giải phóng mặt bằng, tái định cư
|
Ngành Tài chính |
Văn phòng Ủy ban |
143 |
Phê duyệt quyết toán dự án quy hoạch hoàn thành, chi phí chuẩn bị đầu tư các dự án sử dụng vốn nhà nước do UBND tỉnh quyết định đầu tư
|
Ngành Tài chính |
Văn phòng Ủy ban |
144 |
Phê duyệt quyết toán hạng mục, gói thầu hoàn thành các dự án sử dụng vốn Nhà nước do UBND tỉnh quyết định đầu tư
|
Ngành Tài chính |
Văn phòng Ủy ban |
145 |
Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước do UBND tỉnh quyết định đầu tư
|
Ngành Tài chính |
Văn phòng Ủy ban |
146 |
Công nhận Trường Mầm non đạt chuẩn Quốc gia
|
Ngành Giáo dục và Đào tạo |
Văn phòng Ủy ban |
147 |
Công nhận Trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia
|
Ngành Giáo dục và Đào tạo |
Văn phòng Ủy ban |
148 |
Công nhận Trường Trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia
|
Ngành Giáo dục và Đào tạo |
Văn phòng Ủy ban |
149 |
Công nhận Trường Trung học phổ thông đạt chuẩn Quốc gia
|
Ngành Giáo dục và Đào tạo |
Văn phòng Ủy ban |
150 |
Giải thể Trường Trung cấp chuyên nghiệp thuộc tỉnh
|
Ngành Giáo dục và Đào tạo |
Văn phòng Ủy ban |
151 |
Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh về việc giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp thuộc tỉnh.
|
Ngành Giáo dục và Đào tạo |
Văn phòng Ủy ban |
152 |
Thành lập trường Trung cấp chuyên nghiệp thuộc tỉnh
|
Ngành Giáo dục và Đào tạo |
Văn phòng Ủy ban |
153 |
Sáp nhập, chia tách trường Trung học phổ thông
|
Ngành Giáo dục và Đào tạo |
Văn phòng Ủy ban |
154 |
Giải thể Trường Trung học phổ thông
|
Ngành Giáo dục và Đào tạo |
Văn phòng Ủy ban |
155 |
Thành lập Trường Trung học phổ thông
|
Ngành Giáo dục và Đào tạo |
Văn phòng Ủy ban |
156 |
Cho phép thành lập trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài
|
Ngành LĐTB và XH |
Văn phòng Ủy ban |
157 |
Giải thể trường trung cấp nghề/trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh và trường trung cấp nghề/trung tâm dạy nghề tư thục trên địa bàn tỉnh
|
Ngành LĐTB và XH |
Văn phòng Ủy ban |
158 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp nghề/trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh và trường trung cấp nghề/trung tâm dạy nghề tư thục trên địa bàn tỉnh
|
Ngành LĐTB và XH |
Văn phòng Ủy ban |
159 |
Thành lập trung tâm dạy nghề tư thục trên địa bàn tỉnh
|
Ngành LĐTB và XH |
Văn phòng Ủy ban |
160 |
Thành lập trung tâm dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh
|
Ngành LĐTB và XH |
Văn phòng Ủy ban |
161 |
Thành lập trường trung cấp nghề tư thục thuộc tỉnh
|
Ngành LĐTB và XH |
Văn phòng Ủy ban |
162 |
Thành lập trường trung cấp nghề công lập thuộc tỉnh
|
Ngành LĐTB và XH |
Văn phòng Ủy ban |
163 |
Thành lập mới hoặc thành lập lại Trung tâm dịch vụ việc làm
|
Ngành LĐTB và XH |
Văn phòng Ủy ban |
164 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với thành viên HĐTV hoặc Chủ tịch công ty, Kiểm soát viên, Tổng Giám đốc hoặc Giám đốc, Phó Tổng giám đốc hoặc Phó Giám đốc, Kế toán trưởng trong công ty TNHHMTV do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
Ngành LĐTB và XH |
Văn phòng Ủy ban |
165 |
Trợ cấp một lần đối với người được cử đi làm chuyên gia sang giúp Lào và Campuchia
|
Ngành LĐTB và XH |
Văn phòng Ủy ban |
166 |
Xếp hạng công ty Nhà nước
|
Ngành LĐTB và XH |
Văn phòng Ủy ban |
167 |
Trợ cấp mai táng phí cho thân nhân đối tượng hưởng theo Quyết định số 62; 290; Cựu thanh niên xung phong, Cựu chiến binh hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Ngành LĐTB và XH |
Văn phòng Ủy ban |
168 |
Cấp Thẻ bảo hiểm y tế đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62; 290; Cựu thanh niên xung phong, Cựu chiến binh hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Ngành LĐTB và XH |
Văn phòng Ủy ban |
169 |
Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hoặc Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
|
Ngành Giao thông Vận tải |
Văn phòng Ủy ban |
170 |
Phê duyệt thiết kế, dự toán xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
Ngành Giao thông Vận tải |
Văn phòng Ủy ban |
171 |
Hướng dẫn và quản lý các hoạt động thông tin báo chí của phóng viên nước ngoài tại địa phương
|
Ngành Ngoại vụ |
Văn phòng Ủy ban |
172 |
Tiếp nhận huân chương, huy chương hoặc các danh hiệu khác của các tổ chức, cá nhân nước ngoài hoặc các tổ chức quốc tế tặng
|
Ngành Ngoại vụ |
Văn phòng Ủy ban |
173 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
174 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
175 |
Thẩm định thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình
|
Ngành Nông nghiệp và PT nông thôn |
Văn phòng Ủy ban |
176 |
Thẩm định và phê duyệt Phương án chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác không phải lâm nghiệp
|
Ngành Nông nghiệp và PT nông thôn |
Văn phòng Ủy ban |
177 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở công trình giao thông
|
Ngành Giao thông Vận tải |
Văn phòng Ủy ban |
178 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Ngành Kế hoạch và Đầu tư |
Văn phòng Ủy ban |
179 |
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
180 |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
181 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết.
|
Ngành Tài chính |
Văn phòng Ủy ban |
182 |
Xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc.
|
Ngành Tài chính |
Văn phòng Ủy ban |
183 |
Xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án.
|
Ngành Tài chính |
Văn phòng Ủy ban |
184 |
Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh
|
Ngành Thanh tra |
Văn phòng Ủy ban |
185 |
Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh
|
Ngành Thanh tra |
Văn phòng Ủy ban |
186 |
Mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư.
|
Ngành Tài chính |
Văn phòng Ủy ban |
187 |
Thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
|
Ngành Tài chính |
Văn phòng Ủy ban |
188 |
Chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công.
|
Ngành Tài chính |
Văn phòng Ủy ban |
189 |
Sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư.
|
Ngành Tài chính |
Văn phòng Ủy ban |
190 |
Thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước.
|
Ngành Tài chính |
Văn phòng Ủy ban |
191 |
Thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,b,c,d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
Ngành Tài chính |
Văn phòng Ủy ban |
192 |
Điều chuyển tài sản công.
|
Ngành Tài chính |
Văn phòng Ủy ban |
193 |
Bán tài sản công.
|
Ngành Tài chính |
Văn phòng Ủy ban |
194 |
Bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
Ngành Tài chính |
Văn phòng Ủy ban |
195 |
Hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công.
|
Ngành Tài chính |
Văn phòng Ủy ban |
196 |
Thanh lý tài sản công.
|
Ngành Tài chính |
Văn phòng Ủy ban |
197 |
Tiêu hủy tài sản công.
|
Ngành Tài chính |
Văn phòng Ủy ban |
198 |
Xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại.
|
Ngành Tài chính |
Văn phòng Ủy ban |
199 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công.
|
Ngành Tài chính |
Văn phòng Ủy ban |
200 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê.
|
Ngành Tài chính |
Văn phòng Ủy ban |