1 |
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
2 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
3 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế.
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
4 |
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |
5 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
7 |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
8 |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
9 |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
10 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |
11 |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |
12 |
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |
13 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
Trang thiết bị y tế |
Sở Y tế |
14 |
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
Trang thiết bị y tế |
Sở Y tế |
15 |
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D
|
Trang thiết bị y tế |
Sở Y tế |
16 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
17 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
18 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
19 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
20 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |
21 |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |
22 |
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |
23 |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |
24 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |
25 |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
26 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |
27 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
28 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
29 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |
30 |
Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |
31 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
32 |
Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất
|
Giám định Y khoa |
Sở Y tế |
33 |
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
|
Giám định Y khoa |
Sở Y tế |
34 |
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát
|
Giám định Y khoa |
Sở Y tế |
35 |
Khám giám định tổng hợp
|
Giám định Y khoa |
Sở Y tế |
36 |
Công bố cơ sở y tế đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |
37 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |
38 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý
|
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |
39 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
|
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |
40 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng
|
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |
41 |
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại nhà
|
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |
42 |
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh
|
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |
43 |
Giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
Giám định Y khoa |
Sở Y tế |
44 |
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động
|
Giám định Y khoa |
Sở Y tế |
45 |
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp
|
Giám định Y khoa |
Sở Y tế |
46 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
An toàn thực phẩm |
Sở Y tế |
47 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
An toàn thực phẩm |
Sở Y tế |
48 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
An toàn thực phẩm |
Sở Y tế |
49 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
An toàn thực phẩm |
Sở Y tế |
50 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố
|
Đào tạo,nghiên cứu khoa học và CNTT |
Sở Y tế |
51 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
52 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
53 |
Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
54 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
55 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
56 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
57 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
58 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
59 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
60 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
61 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
62 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
63 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT.
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
64 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng.
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
65 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
66 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
67 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
68 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
69 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
70 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
71 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
72 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
73 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
74 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
75 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
76 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
77 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
78 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
79 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
80 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
81 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
82 |
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
83 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
Mỹ phẩm |
Sở Y tế |
84 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Mỹ phẩm |
Sở Y tế |
85 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
Mỹ phẩm |
Sở Y tế |
86 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Mỹ phẩm |
Sở Y tế |
87 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Mỹ phẩm |
Sở Y tế |
88 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Mỹ phẩm |
Sở Y tế |
89 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Mỹ phẩm |
Sở Y tế |
90 |
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
91 |
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
92 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
93 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
94 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thưc hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
95 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
96 |
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
97 |
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất.
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
98 |
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc ; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
99 |
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
100 |
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
101 |
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc ; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực không vì mục đích thương mại
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
102 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
103 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt đối với cơ sở phân phối có kinh doanh thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất.
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
104 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
105 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ, và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
106 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
Mỹ phẩm |
Sở Y tế |
107 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính
|
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |
108 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính
|
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |
109 |
Cấp Giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng
|
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |
110 |
Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải
|
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |
111 |
Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa
|
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |
112 |
Kiểm dịch y tế đối với thi thể, hài cốt, tro cốt
|
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |
113 |
Kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
|
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |
114 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
Trang thiết bị y tế |
Sở Y tế |
115 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
Trang thiết bị y tế |
Sở Y tế |
116 |
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi đối với người lao động
|
Giám định Y khoa |
Sở Y tế |
117 |
Giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần
|
Giám định Y khoa |
Sở Y tế |
118 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc bị hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
119 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
120 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
121 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
122 |
Điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
123 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
124 |
Cấp Giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
125 |
Cấp lại Giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
126 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
127 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
128 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
129 |
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
130 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |
131 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
132 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
133 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |