1 |
Thủ tục thành lập Văn phòng công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
2 |
Thủ tục sáp nhập Văn phòng công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
3 |
Thủ tục hợp nhất Văn phòng công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
4 |
Thủ tục cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp
|
Giám định tư pháp |
Sở Tư pháp |
5 |
Thủ tục chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng giám định tư pháp
|
Giám định tư pháp |
Sở Tư pháp |
6 |
Thủ tục chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
7 |
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
Quốc tịch |
Sở Tư pháp |
8 |
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Quốc tịch |
Sở Tư pháp |
9 |
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Quốc tịch |
Sở Tư pháp |
10 |
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Lý lịch tư pháp |
Sở Tư pháp |
11 |
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
Lý lịch tư pháp |
Sở Tư pháp |
12 |
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
Lý lịch tư pháp |
Sở Tư pháp |
13 |
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
Nuôi con nuôi |
Sở Tư pháp |
14 |
Thủ tục bổ nhiệm công chứng viên
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
15 |
Thủ tục miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
16 |
Thủ tục bổ nhiệm lại công chứng viên
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
17 |
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
18 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
19 |
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
20 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
21 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
22 |
Thủ tục đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
23 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
24 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
25 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
26 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
27 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (Trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập)
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
28 |
Thủ tục chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
29 |
Thủ tục chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
30 |
Thủ tục hợp nhất công ty luật
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
31 |
Thủ tục sáp nhập công ty luật
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
32 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
33 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
Giám định tư pháp |
Sở Tư pháp |
34 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
Giám định tư pháp |
Sở Tư pháp |
35 |
Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp
|
Giám định tư pháp |
Sở Tư pháp |
36 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
Trọng tài thương mại |
Sở Tư pháp |
37 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài
|
Trọng tài thương mại |
Sở Tư pháp |
38 |
Thủ tục đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Trọng tài thương mại |
Sở Tư pháp |
39 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
Trọng tài thương mại |
Sở Tư pháp |
40 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm Trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Trọng tài thương mại |
Sở Tư pháp |
41 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
42 |
Thủ tục đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
43 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
Tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
44 |
Thủ tục cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
45 |
Thủ tục cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
46 |
Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
47 |
Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
48 |
Thủ tục chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
49 |
Thủ tục đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
50 |
Thủ tục thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
51 |
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
52 |
Thủ tục đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
53 |
Thủ tục cấp lại Thẻ công chứng viên
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
54 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
55 |
Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Sở Tư pháp |
56 |
Thủ tục chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Sở Tư pháp |
57 |
Thủ tục thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Sở Tư pháp |
58 |
Thủ tục thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản
|
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Sở Tư pháp |
59 |
Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Sở Tư pháp |
60 |
Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên
|
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Sở Tư pháp |
61 |
Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Sở Tư pháp |
62 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Quốc tịch |
Sở Tư pháp |
63 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
Quốc tịch |
Sở Tư pháp |
64 |
Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Nuôi con nuôi |
Sở Tư pháp |
65 |
Thủ tục xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
Nuôi con nuôi |
Sở Tư pháp |
66 |
Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
67 |
Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư; công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
68 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
69 |
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
70 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
71 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp |
72 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp |
73 |
Thủ tục xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
74 |
Thủ tục từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
75 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp |
76 |
Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên
|
Đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp |
77 |
Thủ tục cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
Đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp |
78 |
Thủ tục đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp
|
Đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp |
79 |
Thủ tục thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
80 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
|
Giám định tư pháp |
Sở Tư pháp |
81 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Giám định tư pháp |
Sở Tư pháp |
82 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng giám định tư pháp (Trường hợp tự chấm dứt)
|
Giám định tư pháp |
Sở Tư pháp |
83 |
Thủ tục thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
84 |
Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
85 |
Thủ tục chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
86 |
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
87 |
Thủ tục thành lập Hội công chứng viên
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
88 |
Thủ tục đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác
|
Đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp |
89 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp |
90 |
Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
Đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp |
91 |
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá
|
Đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp |
92 |
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài
|
Trọng tài thương mại |
Sở Tư pháp |
93 |
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp |
94 |
Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
Trọng tài thương mại |
Sở Tư pháp |
95 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm Trọng tài
|
Trọng tài thương mại |
Sở Tư pháp |
96 |
Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Trọng tài thương mại |
Sở Tư pháp |
97 |
Thủ tục thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Trọng tài thương mại |
Sở Tư pháp |
98 |
Thủ tục thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Trọng tài thương mại |
Sở Tư pháp |
99 |
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Trọng tài thương mại |
Sở Tư pháp |
100 |
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Trọng tài thương mại |
Sở Tư pháp |
101 |
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm Trọng tài, Chi nhánh Trung tâm Trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Trọng tài thương mại |
Sở Tư pháp |
102 |
Thủ tục thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
|
Trọng tài thương mại |
Sở Tư pháp |
103 |
Thủ tục thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
Trọng tài thương mại |
Sở Tư pháp |
104 |
Thủ tục thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên
|
Trọng tài thương mại |
Sở Tư pháp |
105 |
Thủ tục đăng ký là hòa giải viên thương mại vụ việc
|
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp |
106 |
Thủ tục đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
|
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp |
107 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp |
108 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp |
109 |
Thủ tục tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
|
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp |
110 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp |
111 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp |
112 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp |
113 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp
|
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp |
114 |
Thủ tục thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp |
115 |
Thủ tục thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp |
116 |
Thủ tục thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp |
117 |
Thủ tục thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp |
118 |
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh
|
phổ biến, giáo dục pháp luật |
Sở Tư pháp |
119 |
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật tỉnh
|
phổ biến, giáo dục pháp luật |
Sở Tư pháp |
120 |
Thủ tục phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường, phương án xây dựng nhân sự Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật của Đoàn luật sư
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
121 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
122 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
123 |
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
Trọng tài thương mại |
Sở Tư pháp |
124 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Lý lịch tư pháp |
Sở Tư pháp |