1 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất ngoài khu kinh tế, khu công nghệ cao, đất Khu Công nghiệp nằm ngoài khu kinh tế do Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh quản lý
|
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền nằm đối với đất nằm ngoài khu kinh tế, khu công nghệ cao, đất Khu Công nghiệp nằm ngoài khu kinh tế do Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh quản lý
|
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 |
Thu hồi đất do do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất (gồm: Tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất, được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước bị giải thể, phá sản, chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất; người sử dụng đất thuê của Nhà nước trả tiền thuê đất hàng năm bị giải thể, phá sản, chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất)
|
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
4 |
Đăng ký đất đai lần đầu nhưng chưa có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
5 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường (PA CTPHMT) bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
6 |
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
7 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
8 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường (PA CTPHMT) đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
9 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu
|
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
10 |
Công nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức đang sử dụng đất nhưng không có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013.
|
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
11 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường (PA CTPHMT) đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án cải tạo phục hồi môi trường và thủ tục môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
12 |
Cho thuê đất đối với tổ chức đang sử dụng đất thuộc đối tượng phải chuyển sang thuê đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013
|
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
13 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường (PA CTPHMT) bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp phương án cải tạo phục hồi môi trường và thủ tục môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
14 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản đồng thời là người sử dụng đất
|
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
15 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất
|
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
16 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
17 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
18 |
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
19 |
Đăng ký, bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
20 |
Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo phục hồi môi trường (PA CTPHMT), Phương án cải tạo phục hồi môi trường (PA CTPHMT) bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
21 |
Xác nhận điều kiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản khác gắn liền với đất cho Chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở đầu tư xây dựng để bán
|
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
22 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng
đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
23 |
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án
|
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
24 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
25 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất
|
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
26 |
Thẩm định và phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
28 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
29 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
30 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng
nhận.
|
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
31 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép; Hồ sơ đề nghị bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
Đo đạc bản đồ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
32 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất
vào doanh nghiệp
|
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
33 |
Thẩm định chất lượng công trình sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
Đo đạc bản đồ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
34 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
35 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
36 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh mà không thay đổi mục đích sử dụng đất
|
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
37 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
38 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
39 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.
|
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
40 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
41 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ
|
Đo đạc bản đồ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
42 |
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản.
|
Khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
43 |
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
44 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản.
|
Khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
45 |
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
Khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
46 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản.
|
Khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
47 |
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản
|
Khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
48 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản
|
Khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
49 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
Khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
50 |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản
|
Khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
51 |
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
Khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
52 |
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
Khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
53 |
Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.
|
Khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
54 |
Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản
|
Khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
55 |
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản
|
Khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
56 |
Đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình.
|
Khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
57 |
Đăng ký khối lượng cát thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
Khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
58 |
Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với các công trình có lưu lượng từ 1.000m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
59 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với các công trình có lưu lượng từ 1.000m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
60 |
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
61 |
Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
62 |
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000KW; cho mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
63 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000KW; cho mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
64 |
Cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
65 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
66 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động tài nguyên nước
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
67 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản
gắn liền với đất)
|
giao dịch bảo đảm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
68 |
Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
69 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
giao dịch bảo đảm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
70 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
71 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó
đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
giao dịch bảo đảm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
72 |
Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
73 |
Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tự có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng bờ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
74 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở
|
giao dịch bảo đảm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
75 |
Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
76 |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
giao dịch bảo đảm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
77 |
Cấp Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Khí tượng, Thuỷ văn |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
78 |
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
giao dịch bảo đảm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
79 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
giao dịch bảo đảm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
80 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Khí tượng, Thuỷ văn |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
81 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Khí tượng, Thuỷ văn |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
82 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất
|
giao dịch bảo đảm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
83 |
Giao khu vực biển
|
biển và hải đảo |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
84 |
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký
|
giao dịch bảo đảm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
85 |
Gia hạn Quyết định giao khu vực biển
|
biển và hải đảo |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
86 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
giao dịch bảo đảm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
87 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển
|
biển và hải đảo |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
88 |
Trả lại khu vực biển
|
biển và hải đảo |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
89 |
Thu hồi khu vực biển
|
biển và hải đảo |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
90 |
Phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu cấp tỉnh
|
biển và hải đảo |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
91 |
Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển
|
biển và hải đảo |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
92 |
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển
|
biển và hải đảo |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
93 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển
|
biển và hải đảo |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
94 |
Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển
|
biển và hải đảo |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
95 |
Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển
|
biển và hải đảo |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
96 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với những trường hợp đã giấy khai thác, sử dụng tài nguyên nước trước ngày Nghị định sô s82/2017/NĐ-Cp có hiệu lực
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
97 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết
hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
98 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
99 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai
do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
100 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
101 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà
nước có thẩm quyền
|
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
102 |
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền
với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
giao dịch bảo đảm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
103 |
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
|
giao dịch bảo đảm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
104 |
Thẩm định và Phê duyệt Báo cáo Đánh giá tác động môi trường (ĐTM)
|
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
105 |
Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
106 |
Cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
107 |
Chứng nhận cơ sở đã hoàn thành việc thực hiện các biện pháp xử lý triệt để ô nhiễm môi trường nghiêm trọng
|
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
108 |
Thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp
|
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
109 |
Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược (ĐMC)
|
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
110 |
Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
111 |
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
112 |
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM)
|
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
113 |
Chấp thuận về môi trường trong trường hợp chủ dự án có những thay đổi tăng quy mô, công suất; thay đổi công nghệ hoặc bổ sung ngành nghề đầu tư vào khu công nghiệp
|
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
114 |
Thẩm định và Phê duyệt Phương án cải tạo phục hồi môi trường/Phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung.
|
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
115 |
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
116 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |