1 |
Cấp Giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Thuỷ lợi |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
3 |
Thẩm định dự án đầu tư công trình xây dựng.
|
Quản lý Công trình xây dựng cơ bản |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
4 |
Thẩm định thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình
|
Quản lý Công trình xây dựng cơ bản |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
5 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu (UBND tỉnh Hà Tĩnh)
|
Chế biến nông lâm sản và nghề muối |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ (UBND Tỉnh Hà Tĩnh)
|
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh, thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP).
|
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
9 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cấp tỉnh
|
Chăn nuôi và Thú y |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
10 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề Thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
|
Chăn nuôi và Thú y |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
11 |
Cấp giấy Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Chăn nuôi và Thú y |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
12 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
Chăn nuôi và Thú y |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
13 |
Cấp giấy chứng nhận Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Chăn nuôi và Thú y |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
14 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
Chăn nuôi và Thú y |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
15 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
Chăn nuôi và Thú y |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
16 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y.
|
Chăn nuôi và Thú y |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
17 |
Cấp Giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá
|
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
19 |
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
20 |
Cấp Giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
Thuỷ lợi |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
21 |
Cấp Giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thuỷ lợi |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
22 |
Miễn giảm tiền chi dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi 01 tỉnh)
|
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
23 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
Chăn nuôi và Thú y |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
24 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
Chăn nuôi và Thú y |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
25 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
Chăn nuôi và Thú y |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
26 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
Chăn nuôi và Thú y |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
27 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
Chăn nuôi và Thú y |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
28 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
Chăn nuôi và Thú y |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
29 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
Chăn nuôi và Thú y |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
30 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
31 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thuỷ lợi |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
32 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thuỷ lợi |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
33 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thuỷ lợi |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
34 |
Cấp lại giấy phép bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thuỷ lợi |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
35 |
Cấp lại giấy phép tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thuỷ lợi |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
36 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý.
|
Thuỷ lợi |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
37 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thuỷ lợi |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
38 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thuỷ lợi |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
39 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Thuỷ lợi |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
40 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Thuỷ lợi |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
41 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Thuỷ lợi |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
42 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Thuỷ lợi |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
43 |
Hỗ trợ dự án liên kết
|
Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
44 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu
|
Chế biến nông lâm sản và nghề muối |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
45 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương hằng năm cấp tỉnh
|
Kế hoạch tài chính |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
46 |
QTLT-Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình Dự án nhóm B
|
Quản lý Công trình xây dựng cơ bản |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
47 |
Thẩm định, phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác.
|
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
48 |
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh
|
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
49 |
Xóa đăng ký tàu cá
|
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
50 |
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Kế hoạch tài chính |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
51 |
QTLT - Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình Dự án Nhóm B
|
Quản lý Công trình xây dựng cơ bản |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
52 |
QTLT - Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình Dự án Nhóm C
|
Quản lý Công trình xây dựng cơ bản |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
53 |
QTLT - Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán công trình (cấp IV)
|
Quản lý Công trình xây dựng cơ bản |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
54 |
QTLT - Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán công trình (cấp II và III)
|
Quản lý Công trình xây dựng cơ bản |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
55 |
QTLT - Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án đầu tư xây dựng công trình
|
Quản lý Công trình xây dựng cơ bản |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
56 |
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá
|
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
57 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
58 |
Công bố mở cảng cá loại 2
|
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
59 |
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá
|
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
60 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá.
|
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
61 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
62 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng thực hiện đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản (thuộc địa bàn hai huyện trở lên)
|
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
63 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (Trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
64 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng thực hiện đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản (thuộc địa bàn hai huyện trở lên)
|
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
65 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (Trừ các cơ sở thuộc nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
66 |
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)
|
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
67 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
68 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
69 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
70 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ tự nhiên
|
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
71 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
72 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
73 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
Chăn nuôi và Thú y |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
74 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
Chăn nuôi và Thú y |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
75 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
Chăn nuôi và Thú y |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
76 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Chăn nuôi và Thú y |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
77 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Chăn nuôi và Thú y |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
78 |
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
79 |
LN-Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
80 |
LN-Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
81 |
LN - Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
82 |
LN-Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
83 |
LN-Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES
|
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
84 |
LN-Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
85 |
LN-Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
86 |
LN-Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
|
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
87 |
2. QTLT-Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình Dự án nhóm B
|
hoạt động Xây dựng |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
88 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình
|
Quản lý Công trình xây dựng cơ bản |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
89 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
Quản lý Công trình xây dựng cơ bản |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
90 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Quản lý Công trình xây dựng cơ bản |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
91 |
LN-Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh.
|
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
92 |
Cấp Đổi phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ (UBND Tỉnh Hà Tĩnh)
|
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
93 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận vệ sinh thú y
|
Chăn nuôi và Thú y |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
94 |
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)
|
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
95 |
Cấp Giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Thuỷ lợi |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
96 |
Xét công nhận nghề truyền thống
|
Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
97 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính.
|
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
98 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thuỷ lợi |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
99 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
100 |
Xét công nhận làng nghề
|
Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
101 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Thuỷ lợi |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
102 |
Xét công nhận làng nghề truyền thống
|
Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
103 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
104 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
105 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
106 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
107 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
108 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
109 |
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc Bảo vệ thực vật
|
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
110 |
QTLT-Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
|
Thuỷ lợi |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
111 |
Cấp Giấy chứng nhận Kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
112 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
Chăn nuôi và Thú y |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
113 |
Cấp Giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thuỷ lợi |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
114 |
Cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Thuỷ lợi |
Sở Nông nghiệp và PTNT |