1 |
Thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư chương trình, dự án nhóm B,C
|
Đầu tư xây dựng cơ bản |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh.
|
đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại
|
Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
4 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5 |
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng.
|
Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6 |
Thẩm định kế hoạch lựa chọn Nhà đầu tư
|
Lựa chọn nhà đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7 |
Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư
|
Lựa chọn nhà đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
8 |
Thẩm định danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư
|
Lựa chọn nhà đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9 |
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
Lựa chọn nhà đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, báo cáo kinh tế - kỹ thuật (dự án không có cấu phần xây dựng)
|
Đầu tư xây dựng cơ bản |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
11 |
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
Đầu tư xây dựng cơ bản |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
12 |
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm.
|
Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
13 |
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
14 |
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
Thành lập và hoạt động quỹ khởi nghiệp sáng tạo |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
15 |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
Thành lập và hoạt động quỹ khởi nghiệp sáng tạo |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
16 |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
Thành lập và hoạt động quỹ khởi nghiệp sáng tạo |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
17 |
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
Thành lập và hoạt động quỹ khởi nghiệp sáng tạo |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
18 |
Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư
|
Thành lập và hoạt động quỹ khởi nghiệp sáng tạo |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
19 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nƣớc ngoài dành cho Viết Nam (NGO) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
20 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nƣớc ngoài dành cho Viết Nam (NGO) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
21 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nƣớc ngoài dành cho Viết Nam (NGO) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
22 |
Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
23 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
24 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
25 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
26 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất.
|
Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
27 |
Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
28 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
29 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
30 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
31 |
Đăng ký thành lập Công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
32 |
Đăng ký thành lập Công ty hợp danh
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
33 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
34 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
35 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
36 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
37 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
38 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
39 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
40 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
41 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
42 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
43 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
44 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
45 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
46 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
47 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
48 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
49 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
50 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
51 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
52 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
53 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
54 |
Giải thể doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
55 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
56 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
57 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
58 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
59 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
60 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
61 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
62 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
63 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
64 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
65 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
66 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
67 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
68 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
69 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
70 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
71 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
72 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
73 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
74 |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
75 |
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện lập (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)
|
Lựa chọn nhà đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
76 |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
77 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
78 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
79 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
80 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
81 |
Chấp thuận nhà đầu tư của UBND tỉnh.
|
đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
82 |
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)
|
Lựa chọn nhà đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
83 |
Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư (khoản 8 Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).
|
đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
84 |
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh.
|
đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
85 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
|
đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
86 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh.
|
đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
87 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh.
|
đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
88 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh.
|
đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
89 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh.
|
đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
90 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh.
|
đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
91 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh.
|
đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
92 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).
|
đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
93 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).
|
đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
94 |
Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
95 |
Ngừng hoạt động của dự án đầu tư.
|
đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
96 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư.
|
đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
97 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư.
|
đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
98 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
99 |
Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài.
|
đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
100 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
|
đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
101 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
|
đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |