1 |
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện)
|
Phổ biến giáo dục pháp luật |
Cấp huyện |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Kinh doanh khí |
Cấp huyện |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Kinh doanh khí |
Cấp huyện |
4 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Kinh doanh khí |
Cấp huyện |
5 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp huyện |
6 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp huyện |
7 |
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp huyện |
8 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp huyện |
9 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp huyện |
10 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp huyện |
11 |
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp huyện |
12 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp huyện |
13 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp huyện |
14 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp huyện |
15 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp huyện |
16 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp huyện |
17 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
|
Giáo dục Mầm non |
Cấp huyện |
18 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
Giáo dục Tiểu học |
Cấp huyện |
19 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
|
Giáo dục Tiểu học |
Cấp huyện |
20 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cấp huyện |
21 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Cấp huyện |
22 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
Cấp huyện |
23 |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
Cấp huyện |
24 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
Cấp huyện |
25 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
Cấp huyện |
26 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
Cấp huyện |
27 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
Cấp huyện |
28 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
Cấp huyện |
29 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
Cấp huyện |
30 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
Cấp huyện |
31 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
Cấp huyện |
32 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
Cấp huyện |
33 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
Cấp huyện |
34 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Cấp huyện |
35 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
Cấp huyện |
36 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
Cấp huyện |
37 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
Cấp huyện |
38 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
Cấp huyện |
39 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
Cấp huyện |
40 |
Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp huyện |
41 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Thi đua khen thưởng |
Cấp huyện |
42 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình.
|
Thi đua khen thưởng |
Cấp huyện |
43 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
Thi đua khen thưởng |
Cấp huyện |
44 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
Thi đua khen thưởng |
Cấp huyện |
45 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
Thi đua khen thưởng |
Cấp huyện |
46 |
Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cơ sở”
|
Thi đua khen thưởng |
Cấp huyện |
47 |
Thủ tục tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến”
|
Thi đua khen thưởng |
Cấp huyện |
48 |
Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến”
|
Thi đua khen thưởng |
Cấp huyện |
49 |
Thủ tục Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường
|
Tổ chức phi chính phủ |
Cấp huyện |
50 |
Thủ tục chia, tách Hội có phạm vi hoạt động trong huyện, trong xã
|
Tổ chức phi chính phủ |
Cấp huyện |
51 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ cấp huyện
|
Tổ chức phi chính phủ |
Cấp huyện |
52 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viện hội đồng quản lý quỹ
|
Tổ chức phi chính phủ |
Cấp huyện |
53 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
Tổ chức phi chính phủ |
Cấp huyện |
54 |
Thủ tục Hội tự giải thể có phạm vi hoạt động trong huyện, trong xã
|
Tổ chức phi chính phủ |
Cấp huyện |
55 |
Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách quỹ cấp huyện
|
Tổ chức phi chính phủ |
Cấp huyện |
56 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ Hội có phạm vi hoạt động trong huyện, trong xã
|
Tổ chức phi chính phủ |
Cấp huyện |
57 |
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
Tổ chức phi chính phủ |
Cấp huyện |
58 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
Tổ chức phi chính phủ |
Cấp huyện |
59 |
Thủ tục thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong huyện, trong xã
|
Tổ chức phi chính phủ |
Cấp huyện |
60 |
Thủ tục đổi tên Hội có phạm vi hoạt động trong huyện, trong xã
|
Tổ chức phi chính phủ |
Cấp huyện |
61 |
Thủ tục đổi tên quỹ cấp huyện
|
Tổ chức phi chính phủ |
Cấp huyện |
62 |
Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
Tổ chức - Biên chế |
Cấp huyện |
63 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã, phường, thị trấn thuộc một huyện, thành phố, thị xã
|
tín ngưỡng, tôn giáo |
Cấp huyện |
64 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã, phường, thị trấn thuộc một huyện, thành phố, thị xã
|
tín ngưỡng, tôn giáo |
Cấp huyện |
65 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
tín ngưỡng, tôn giáo |
Cấp huyện |
66 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện, thành phố, thị xã
|
tín ngưỡng, tôn giáo |
Cấp huyện |
67 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã, phường, thị trấn nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
tín ngưỡng, tôn giáo |
Cấp huyện |
68 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện, thành phố, thị xã
|
tín ngưỡng, tôn giáo |
Cấp huyện |
69 |
Thủ tục đề nghị tổ chức có cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp có quy mô tổ chức ở một huyện, thành phố, thị xã
|
tín ngưỡng, tôn giáo |
Cấp huyện |
70 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện, thành phố, thị xã
|
tín ngưỡng, tôn giáo |
Cấp huyện |
71 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Cấp huyện |
72 |
Bố trí ổn định dân cư trong huyện
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Cấp huyện |
73 |
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Cấp huyện |
74 |
Hỗ trợ dự án liên kết
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Cấp huyện |
75 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Chứng thực |
Cấp huyện |
76 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Chứng thực |
Cấp huyện |
77 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
Chứng thực |
Cấp huyện |
78 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
Chứng thực |
Cấp huyện |
79 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
Chứng thực |
Cấp huyện |
80 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
Chứng thực |
Cấp huyện |
81 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Chứng thực |
Cấp huyện |
82 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Chứng thực |
Cấp huyện |
83 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Hộ tịch |
Cấp huyện |
84 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Hộ tịch |
Cấp huyện |
85 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
Hộ tịch |
Cấp huyện |
86 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Cấp huyện |
87 |
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Cấp huyện |
88 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Cấp huyện |
89 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Hộ tịch |
Cấp huyện |
90 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Cấp huyện |
91 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Cấp huyện |
92 |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Cấp huyện |
93 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Cấp huyện |
94 |
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Cấp huyện |
95 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Cấp huyện |
96 |
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Gia đình |
Cấp huyện |
97 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
Gia đình |
Cấp huyện |
98 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
Gia đình |
Cấp huyện |
99 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
Gia đình |
Cấp huyện |
100 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
Gia đình |
Cấp huyện |
101 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
Gia đình |
Cấp huyện |
102 |
Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
Văn hóa cơ sở |
Cấp huyện |
103 |
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
Văn hóa cơ sở |
Cấp huyện |
104 |
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
Văn hóa cơ sở |
Cấp huyện |
105 |
Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
Văn hóa cơ sở |
Cấp huyện |
106 |
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
Văn hóa cơ sở |
Cấp huyện |
107 |
Thông báo tổ chức lễ hội
|
Văn hóa cơ sở |
Cấp huyện |
108 |
Đăng ký tổ chức lễ hội
|
Văn hóa cơ sở |
Cấp huyện |
109 |
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
Thư viện |
Cấp huyện |
110 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Cấp huyện |
111 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Cấp huyện |
112 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
Cấp huyện |
113 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp huyện |
114 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện
|
Khiếu nại, tố cáo |
Cấp huyện |
115 |
Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện
|
Khiếu nại, tố cáo |
Cấp huyện |
116 |
Giải quyết tố cáo tại cấp huyện
|
Giải quyết tố cáo |
Cấp huyện |
117 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp huyện
|
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
Cấp huyện |
118 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
Giáo dục Mầm non |
Cấp huyện |
119 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
Giáo dục Mầm non |
Cấp huyện |
120 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
Giáo dục Mầm non |
Cấp huyện |
121 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
Giáo dục Mầm non |
Cấp huyện |
122 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
Giáo dục Mầm non |
Cấp huyện |
123 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
Giáo dục Tiểu học |
Cấp huyện |
124 |
Sáp nhập, chia tách trường tiểu học
|
Giáo dục Tiểu học |
Cấp huyện |
125 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
|
Giáo dục Tiểu học |
Cấp huyện |
126 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
Giáo dục Tiểu học |
Cấp huyện |
127 |
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu
|
Giáo dục Tiểu học |
Cấp huyện |
128 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
Giáo dục Trung học |
Cấp huyện |
129 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
Giáo dục Trung học |
Cấp huyện |
130 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở
|
Giáo dục Trung học |
Cấp huyện |
131 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
Giáo dục Trung học |
Cấp huyện |
132 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
Giáo dục Trung học |
Cấp huyện |
133 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
|
Giáo dục Trung học |
Cấp huyện |
134 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và Cơ sở giáo dục khác |
Cấp huyện |
135 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và Cơ sở giáo dục khác |
Cấp huyện |
136 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Giáo dục Dân tộc |
Cấp huyện |
137 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
Giáo dục Dân tộc |
Cấp huyện |
138 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Giáo dục Dân tộc |
Cấp huyện |
139 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
Giáo dục Dân tộc |
Cấp huyện |
140 |
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường Trung học cơ sở
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cấp huyện |
141 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cấp huyện |
142 |
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh tiểu học, trung học cơ sở
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cấp huyện |
143 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc huyện quản lý
|
Đường bộ |
Cấp huyện |
144 |
Cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc UBND cấp huyện quản lý
|
Đường bộ |
Cấp huyện |
145 |
Cấp phép thi công trên đường bộ đang khai thác thuộc UBND cấp huyện quản lý
|
Đường bộ |
Cấp huyện |
146 |
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào đường thuộc UBND cấp huyện quản lý
|
Đường bộ |
Cấp huyện |
147 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường thuộc UBND cấp huyện quản lý
|
Đường bộ |
Cấp huyện |
148 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa lần đầu đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người trong trường hợp phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Cấp huyện |
149 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa lần đầu đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người trong trường hợp phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Cấp huyện |
150 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Đường thủy nội địa |
Cấp huyện |
151 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
|
Đường thủy nội địa |
Cấp huyện |
152 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
|
Đường thủy nội địa |
Cấp huyện |
153 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Đường thủy nội địa |
Cấp huyện |
154 |
Cấp lại giấy chứng nhận, đăng ký phương tiện thuỷ nội địa có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người trong trường hợp phương tiện chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Cấp huyện |
155 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người
|
Đường thủy nội địa |
Cấp huyện |
156 |
Xoá đăng ký phương tiện thuỷ nội địa phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người
|
Đường thủy nội địa |
Cấp huyện |
157 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
Cấp huyện |
158 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc.
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp huyện |
159 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp huyện |
160 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp huyện |
161 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp huyện |
162 |
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp huyện |
163 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp huyện |
164 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp huyện |
165 |
Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp huyện |
166 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp huyện |
167 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp huyện |
168 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp huyện |
169 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp huyện |
170 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp huyện |
171 |
Cấp Giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sỹ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ
|
Người có công |
Cấp huyện |
172 |
Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
Người có công |
Cấp huyện |
173 |
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
Người có công |
Cấp huyện |
174 |
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
Người có công |
Cấp huyện |
175 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
Người có công |
Cấp huyện |
176 |
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
Người có công |
Cấp huyện |
177 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh
|
Người có công |
Cấp huyện |
178 |
Giám định vết thương còn sót
|
Người có công |
Cấp huyện |
179 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Người có công |
Cấp huyện |
180 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Người có công |
Cấp huyện |
181 |
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
Người có công |
Cấp huyện |
182 |
Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Người có công |
Cấp huyện |
183 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
Người có công |
Cấp huyện |
184 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Người có công |
Cấp huyện |
185 |
Xét tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “ Bà Mẹ Việt Nam anh hùng”
|
Người có công |
Cấp huyện |
186 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
Người có công |
Cấp huyện |
187 |
Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
Người có công |
Cấp huyện |
188 |
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
Người có công |
Cấp huyện |
189 |
Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân
|
Người có công |
Cấp huyện |
190 |
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
Người có công |
Cấp huyện |
191 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
Người có công |
Cấp huyện |
192 |
Trợ cấp hàng tháng/một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Người có công |
Cấp huyện |
193 |
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
Người có công |
Cấp huyện |
194 |
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
Người có công |
Cấp huyện |
195 |
Hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
Người có công |
Cấp huyện |
196 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam-Pu-Chia
|
Người có công |
Cấp huyện |
197 |
Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp huyện |
198 |
Áp dụng biện pháp cai nghiện bắt buộc tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Cấp huyện |
199 |
Thủ tục cho phép hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
Tổ chức phi chính phủ |
Cấp huyện |
200 |
Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
Tổ chức - Biên chế |
Cấp huyện |
201 |
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
Tổ chức - Biên chế |
Cấp huyện |
202 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)
|
Nông nghiệp |
Cấp huyện |
203 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)
|
Lâm nghiệp |
Cấp huyện |
204 |
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)
|
Lâm nghiệp |
Cấp huyện |
205 |
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
Lâm nghiệp |
Cấp huyện |
206 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
Lâm nghiệp |
Cấp huyện |
207 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Cấp huyện |
208 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hết thời hạn hiệu lực)
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Cấp huyện |
209 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) (UBND tỉnh Hà Tĩnh)
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Cấp huyện |
210 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Cấp huyện |
211 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
Thủy lợi |
Cấp huyện |
212 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
Thủy lợi |
Cấp huyện |
213 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt)
|
Thủy lợi |
Cấp huyện |
214 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
Thủy sản |
Cấp huyện |
215 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng động (thuộc địa bàn quản lý)
|
Thủy sản |
Cấp huyện |
216 |
Công bố mở cảng cá loại 3
|
Thủy sản |
Cấp huyện |
217 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
Đất đai |
Cấp huyện |
218 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Đất đai |
Cấp huyện |
219 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
Đất đai |
Cấp huyện |
220 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
Đất đai |
Cấp huyện |
221 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
Đất đai |
Cấp huyện |
222 |
Giao đất, cho thuê đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam để làm nhà ở.
|
Đất đai |
Cấp huyện |
223 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Đất đai |
Cấp huyện |
224 |
Phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu cấp huyện
|
Tài nguyên nước |
Cấp huyện |
225 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Cấp huyện |
226 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Cấp huyện |
227 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Cấp huyện |
228 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Cấp huyện |
229 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Cấp huyện |
230 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Cấp huyện |
231 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Chứng thực |
Cấp huyện |
232 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Hộ tịch |
Cấp huyện |
233 |
Xét tặng Danh hiệu Khu dân cư văn hóa hằng năm
|
Văn hóa cơ sở |
Cấp huyện |
234 |
Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
|
Văn hóa cơ sở |
Cấp huyện |
235 |
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
Văn hóa cơ sở |
Cấp huyện |
236 |
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
Văn hóa cơ sở |
Cấp huyện |
237 |
Thẩm định Tổng mặt bằng sử dụng đất xây dựng công trình (dự án đầu tư) thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Cấp huyện |
238 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Cấp huyện |
239 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
Quản lý hoạt động xây dựng |
Cấp huyện |
240 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
Quản lý hoạt động xây dựng |
Cấp huyện |
241 |
Cấp giấy phép sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường đô thị.
|
Hạ tầng kỹ thuật |
Cấp huyện |
242 |
Gia hạn giấy phép sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường
|
Hạ tầng kỹ thuật |
Cấp huyện |
243 |
Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị
|
Hạ tầng kỹ thuật |
Cấp huyện |
244 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
Quản lý hoạt động xây dựng |
Cấp huyện |
245 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Cấp huyện |
246 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Cấp huyện |
247 |
Thẩm định, phê duyệt Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư chương trình, dự án
|
Xây dựng cơ bản |
Cấp huyện |
248 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, báo cáo kinh tế - kỹ thuật (dự án không có cấu phần xây dựng)
|
Xây dựng cơ bản |
Cấp huyện |
249 |
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công (dự án không có cấu phần xây dựng)
|
Xây dựng cơ bản |
Cấp huyện |
250 |
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
Xây dựng cơ bản |
Cấp huyện |
251 |
Thủ tục chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
Cấp huyện |
252 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cấp huyện |
253 |
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Công chứng, chứng thực |
Cấp huyện |
254 |
Đăng ký Hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
Cấp huyện |
255 |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp huyện.
|
Quản lý giá |
Cấp huyện |
256 |
Mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư.
|
Quản lý công sản |
Cấp huyện |
257 |
Thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước.
|
Quản lý công sản |
Cấp huyện |
258 |
Bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
Quản lý công sản |
Cấp huyện |
259 |
Hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công.
|
Quản lý công sản |
Cấp huyện |
260 |
Thanh lý tài sản công.
|
Quản lý công sản |
Cấp huyện |
261 |
Tiêu hủy tài sản công.
|
Quản lý công sản |
Cấp huyện |
262 |
Xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại cấp huyện
|
Quản lý công sản |
Cấp huyện |
263 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công.
|
Quản lý công sản |
Cấp huyện |
264 |
Điều chuyển tài sản công.
|
Quản lý công sản |
Cấp huyện |
265 |
Chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công.
|
Quản lý công sản |
Cấp huyện |
266 |
Thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
Quản lý công sản |
Cấp huyện |
267 |
Bán tài sản công.
|
Quản lý công sản |
Cấp huyện |
268 |
Thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, đơn vị.
|
Quản lý công sản |
Cấp huyện |
269 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền cấp của UBND cấp huyện
|
An toàn thực phẩm |
Cấp huyện |
270 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền cấp của UBND cấp huyện
|
An toàn thực phẩm |
Cấp huyện |
271 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với diện tích đất tăng thêm so với giấy tờ về quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất
|
Đất đai |
Cấp huyện |
272 |
Thủ tục Giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở
|
Đất đai |
Cấp huyện |
273 |
Đăng ký/ Đăng ký xác nhận lại Kế hoạch Bảo vệ môi trường
|
Môi trường |
Cấp huyện |
274 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
Tài nguyên nước |
Cấp huyện |
275 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
Giáo dục Trung học |
Cấp huyện |
276 |
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Nuôi con nuôi |
Cấp huyện |
277 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
|
Lâm nghiệp |
Cấp huyện |
278 |
Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Việc làm |
Cấp huyện |
279 |
Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19
|
Việc làm |
Cấp huyện |
280 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh.
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp huyện |
281 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp huyện |
282 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp.
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp huyện |
283 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
Quản lý hoạt động xây dựng |
Cấp huyện |
284 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
Quản lý hoạt động xây dựng |
Cấp huyện |
285 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
Quản lý hoạt động xây dựng |
Cấp huyện |
286 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Giáo dục Dân tộc |
Cấp huyện |
287 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cấp huyện |
288 |
Tuyển sinh trung học cơ sở
|
Giáo dục Trung học |
Cấp huyện |
289 |
Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cấp huyện |
290 |
Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19
|
Việc làm |
Cấp huyện |
291 |
Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú
|
Hộ tịch |
Cấp huyện |
292 |
Tiếp công dân
|
Tiếp công dân |
Cấp huyện |
293 |
Xử lý đơn
|
Xử lý đơn thư |
Cấp huyện |
294 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng.
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Cấp huyện |
295 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà
đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư
thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cấp huyện |
296 |
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cấp huyện |
297 |
Cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân để sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh
|
Đất đai |
Cấp huyện |
298 |
Sáp nhập, hợp nhất Hội có phạm vi hoạt động trong huyện, trong xã
|
hội, phi chính phủ |
Cấp huyện |
299 |
Photo Bình
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Cấp huyện |
300 |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Chứng thực |
Cấp huyện |