1 |
Đăng ký thêm con dấu
|
Đăng ký, quản lý con dấu |
Công an Tỉnh |
2 |
Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký mẫu con dấu.
|
Đăng ký, quản lý con dấu |
Công an Tỉnh |
3 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự
|
Quản lý ngành nghề kinh doanh có điều kiện về ANTT |
Công an Tỉnh |
4 |
Đăng ký mẫu con dấu mới
|
Đăng ký, quản lý con dấu |
Công an Tỉnh |
5 |
Đăng ký lại mẫu con dấu
|
Đăng ký, quản lý con dấu |
Công an Tỉnh |
6 |
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe tại Công an cấp huyện
|
đăng ký, quản lý phương tiện giao thông |
Công an Tỉnh |
7 |
Đăng ký sang tên
|
đăng ký, quản lý phương tiện giao thông |
Công an Tỉnh |
8 |
Thủ tục trợ cấp khó khăn đột xuất cho thân nhân hạ sỹ quan, chiến sỹ đang phục vụ có thời hạn trong lực lượng Công an nhân dân.
|
chính sách |
Công an Tỉnh |
9 |
Khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam bằng Phiếu khai báo tạm trú tại Công an cấp xã
|
quản lý, xuất nhập cảnh |
Công an Tỉnh |
10 |
Cấp giấy thông hành biên giới Việt Nam – Lào cho cán bộ, công nhân, viên chức Việt Nam tại Công an cấp tỉnh
|
quản lý, xuất nhập cảnh |
Công an Tỉnh |
11 |
Cấp giấy thông hành biên giới Việt Nam – Lào cho công dân Việt Nam tại Công an cấp tỉnh
|
quản lý, xuất nhập cảnh |
Công an Tỉnh |
12 |
Cấp giấy thông hành biên giới Việt Nam – Lào cho công dân Việt Nam tại Công an cấp tỉnh
|
quản lý, xuất nhập cảnh |
Công an Tỉnh |
13 |
Cấp giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam
|
quản lý, xuất nhập cảnh |
Công an Tỉnh |
14 |
Cấp giấy phép vào khu vực cấm, khu vực biên giới cho người nước ngoài tại Công an cấp tỉnh
|
quản lý, xuất nhập cảnh |
Công an Tỉnh |
15 |
Cấp lại thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh
|
quản lý, xuất nhập cảnh |
Công an Tỉnh |
16 |
Cấp đổi thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh
|
quản lý, xuất nhập cảnh |
Công an Tỉnh |
17 |
Cấp thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam
|
quản lý, xuất nhập cảnh |
Công an Tỉnh |
18 |
Hủy bỏ đăng ký tạm trú trái pháp luật tại Công an cấp xã
|
đăng ký, quản lý cư trú |
Công an Tỉnh |
19 |
Gia hạn tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam
|
quản lý, xuất nhập cảnh |
Công an Tỉnh |
20 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự
|
Quản lý ngành nghề kinh doanh có điều kiện về ANTT |
Công an Tỉnh |
21 |
Giải quyết khiếu nại Quyết định hành chính, hành vi hành chính của cơ quan, đơn vị, cán bộ, chiến sỹ Công an
|
khiếu nại, tố cáo |
Công an Tỉnh |
22 |
Cấp Giấy phép trang bị công cụ hỗ trợ
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
Công an Tỉnh |
23 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
Công an Tỉnh |
24 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp).
|
Phòng cháy chữa cháy |
Công an Tỉnh |
25 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp).
|
Phòng cháy chữa cháy |
Công an Tỉnh |
26 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ trên đường sắt (trừ vật liệu nổ công nghiệp).
|
Phòng cháy chữa cháy |
Công an Tỉnh |
27 |
Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân.
|
Phòng cháy chữa cháy |
Công an Tỉnh |
28 |
Cấp đổi Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ.
|
Phòng cháy chữa cháy |
Công an Tỉnh |
29 |
Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ.
|
Phòng cháy chữa cháy |
Công an Tỉnh |
30 |
Phê duyệt Phương án chữa cháy của cơ sở
|
Phòng cháy chữa cháy |
Công an Tỉnh |
31 |
Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe tại Công an cấp huyện
|
đăng ký, quản lý phương tiện giao thông |
Công an Tỉnh |
32 |
Hủy bỏ kết quả đăng ký thường trú trái pháp luật.
|
đăng ký, quản lý cư trú |
Công an Tỉnh |
33 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự
|
Quản lý ngành nghề kinh doanh có điều kiện về ANTT |
Công an Tỉnh |
34 |
Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân tại Công an cấp xã
|
khiếu nại, tố cáo |
Công an Tỉnh |
35 |
Cấp Giấy phép trang bị vũ khí quân dụng
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
Công an Tỉnh |
36 |
Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy
|
Phòng cháy chữa cháy |
Công an Tỉnh |
37 |
Đăng ký xe tạm thời tại Công an cấp huyện
|
đăng ký, quản lý phương tiện giao thông |
Công an Tỉnh |
38 |
Xét hưởng chế độ đối với cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân tham gia kháng chiến chống Mỹ có dưới 20 năm công tác trong Công an nhân dân đã thôi việc, xuất ngũ về địa phương
|
chính sách |
Công an Tỉnh |
39 |
Xét khen thưởng trong phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc tại Công an cấp tỉnh
|
chính sách |
Công an Tỉnh |
40 |
Gia hạn tạm trú tại Công an cấp xã
|
đăng ký, quản lý cư trú |
Công an Tỉnh |
41 |
Giải quyết khiếu nại Quyết định hành chính, hành vi hành chính của cơ quan, đơn vị, cán bộ, chiến sỹ Công an tại Công an cấp huyện
|
khiếu nại, tố cáo |
Công an Tỉnh |
42 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
Công an Tỉnh |
43 |
Cấp đổi chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy
|
Phòng cháy chữa cháy |
Công an Tỉnh |
44 |
Đăng ký sang tên tại Công an cấp huyện
|
đăng ký, quản lý phương tiện giao thông |
Công an Tỉnh |
45 |
Xét trợ cấp đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học tại Công an cấp tỉnh
|
chính sách |
Công an Tỉnh |
46 |
Lưu trú và tiếp nhận lưu trú tại Công an cấp xã
|
đăng ký, quản lý cư trú |
Công an Tỉnh |
47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự tại Công an cấp huyện
|
Quản lý ngành nghề kinh doanh có điều kiện về ANTT |
Công an Tỉnh |
48 |
Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân tại Công an cấp huyện
|
khiếu nại, tố cáo |
Công an Tỉnh |
49 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
Công an Tỉnh |
50 |
Cấp chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy
|
Phòng cháy chữa cháy |
Công an Tỉnh |
51 |
Cấp đăng ký, biển số xe tại Công an cấp huyện
|
đăng ký, quản lý phương tiện giao thông |
Công an Tỉnh |
52 |
Xét hưởng trợ cấp đối với thương binh, người được hưởng chính sách như thương binh tại Công an cấp tỉnh
|
chính sách |
Công an Tỉnh |
53 |
Khai báo tạm vắng tại Công an cấp xã
|
đăng ký, quản lý cư trú |
Công an Tỉnh |
54 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự tại Công an cấp huyện
|
Quản lý ngành nghề kinh doanh có điều kiện về ANTT |
Công an Tỉnh |
55 |
Giải quyết khiếu nại Quyết định hành chính, hành vi hành chính của cơ quan, đơn vị, cán bộ, chiến sỹ Công an tại Công an cấp tỉnh
|
khiếu nại, tố cáo |
Công an Tỉnh |
56 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
Công an Tỉnh |
57 |
Nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy
|
Phòng cháy chữa cháy |
Công an Tỉnh |
58 |
Cấp phù hiệu kiểm soát cho xe ô tô mang biển số khu kinh tế - thương mại đặc biệt, khu kinh tế cửa khẩu quốc tế theo quy định của Chính phủ vào hoạt động trong nội địa.
|
đăng ký, quản lý phương tiện giao thông |
Công an Tỉnh |
59 |
Xét công nhận người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 và người hoạt động cách mạng từ 01/01/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945 tại Công an cấp tỉnh
|
chính sách |
Công an Tỉnh |
60 |
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ tạm trú tại Công an cấp xã
|
đăng ký, quản lý cư trú |
Công an Tỉnh |
61 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự tại Công an cấp huyện
|
Quản lý ngành nghề kinh doanh có điều kiện về ANTT |
Công an Tỉnh |
62 |
Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân tại Công an cấp tỉnh
|
khiếu nại, tố cáo |
Công an Tỉnh |
63 |
Cấp Giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
Công an Tỉnh |
64 |
Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy
|
Phòng cháy chữa cháy |
Công an Tỉnh |
65 |
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe
|
đăng ký, quản lý phương tiện giao thông |
Công an Tỉnh |
66 |
Xét hưởng trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp một lần đối với Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong kháng chiến tại Công an cấp tỉnh
|
chính sách |
Công an Tỉnh |
67 |
Cấp lại sổ tạm trú tại Công an cấp xã
|
đăng ký, quản lý cư trú |
Công an Tỉnh |
68 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
Công an Tỉnh |
69 |
Cấp Giấy phép trang bị vũ khí thể thao
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
Công an Tỉnh |
70 |
Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe
|
đăng ký, quản lý phương tiện giao thông |
Công an Tỉnh |
71 |
Xét hưởng chế độ đối với cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân tham gia kháng chiến chống Mỹ có dưới 20 năm công tác trong Công an nhân dân đã thôi việc, xuất ngũ về địa phương
|
chính sách |
Công an Tỉnh |
72 |
Cấp đổi sổ tạm trú tại Công an cấp xã
|
đăng ký, quản lý cư trú |
Công an Tỉnh |
73 |
Cấp thị thực cho người nước ngoài tại Việt Nam
|
quản lý, xuất nhập cảnh |
Công an Tỉnh |
74 |
Cấp Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
Công an Tỉnh |
75 |
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy
|
Phòng cháy chữa cháy |
Công an Tỉnh |
76 |
Đăng ký xe tạm thời
|
đăng ký, quản lý phương tiện giao thông |
Công an Tỉnh |
77 |
Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội nhân dân, Công an nhân dân tham gia chiến đấu, hoạt động ở các chiến trường B, C, K sau đó trở thành người hưởng lương; thanh niên xung phong hưởng lương từ ngân sách Nhà nước, cán bộ dân chính đảng hoạt động cách mạng ở chiến trường B, C, K từ 30/4/1975 trở về trước không có thân nhân chủ yếu (vợ hoặc chồng; bố đẻ, mẹ đẻ, bố nuôi, mẹ nuôi; con đẻ, con nuôi hợp pháp) phải trực tiếp nuôi dưỡng ở miền Bắc
|
chính sách |
Công an Tỉnh |
78 |
Đăng ký tạm trú tại Công an cấp xã
|
đăng ký, quản lý cư trú |
Công an Tỉnh |
79 |
Cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh
|
quản lý, xuất nhập cảnh |
Công an Tỉnh |
80 |
Cấp đổi Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
Công an Tỉnh |
81 |
Đăng ký dấu nổi, dấu thu nhỏ, dấu xi.
|
Đăng ký, quản lý con dấu |
Công an Tỉnh |
82 |
Cấp đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy
|
Phòng cháy chữa cháy |
Công an Tỉnh |
83 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy
|
Phòng cháy chữa cháy |
Công an Tỉnh |
84 |
Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với những người cộng tác bí mật với cơ quan Công an được Công an từ cấp huyện (quận), Ban An ninh huyện (quận)... trở lên tổ chức, quản lý và giao nhiệm vụ hoạt động trong khoảng thời gian từ tháng 7/1954 đến 30/4/1975 ở chiến trường B, C, K, D (kể cả số đã chết)
|
chính sách |
Công an Tỉnh |
85 |
Xác nhận việc trước đây đã đăng ký thường trú
|
đăng ký, quản lý cư trú |
Công an Tỉnh |
86 |
Đăng ký thường trú tại Việt Nam đối với công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
quản lý, xuất nhập cảnh |
Công an Tỉnh |
87 |
Cấp đổi Giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
Công an Tỉnh |
88 |
Cấp đăng ký, biển số xe
|
đăng ký, quản lý phương tiện giao thông |
Công an Tỉnh |
89 |
Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với những người cộng tác bí mật với cơ quan Công an được Công an từ cấp huyện (quận), Ban An ninh huyện (quận)... trở lên tổ chức, quản lý và giao nhiệm vụ hoạt động trong khoảng thời gian từ tháng 7/1954 đến 30/4/1975 ở chiến trường B, C, K, D (kể cả số đã chết)
|
chính sách |
Công an Tỉnh |
90 |
Cấp giấy chuyển hộ khẩu
|
đăng ký, quản lý cư trú |
Công an Tỉnh |
91 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
Công an Tỉnh |
92 |
Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với sĩ quan, hạ sĩ quan, cán bộ, chiến sĩ, công nhân viên Công an nhân dân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước ở chiến trường B, C, K trong khoảng thời gian từ ngày 20/7/1954 đến 30/4/1975, về gia đình từ ngày 31/12/1976 trở về trước, chưa được hưởng một trong các chế độ phục viên, xuất ngũ, thôi việc, bệnh binh, mất sức lao động hàng tháng và chế độ hưu trí hàng tháng, trước khi về gia đình thuộc biên chế Công an nhân dân
|
chính sách |
Công an Tỉnh |
93 |
Xóa đăng ký thường trú
|
đăng ký, quản lý cư trú |
Công an Tỉnh |
94 |
Cấp lại hộ chiếu phổ thông
|
quản lý, xuất nhập cảnh |
Công an Tỉnh |
95 |
Thông báo khai báo vũ khí thô sơ
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
Công an Tỉnh |
96 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ
|
Phòng cháy chữa cháy |
Công an Tỉnh |
97 |
Xét hưởng chế độ đối với người trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước tại Công an tỉnh Hà Tĩnh
|
chính sách |
Công an Tỉnh |
98 |
Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho thân nhân của sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ đang công tác trong lực lượng Công an nhân dân
|
chính sách |
Công an Tỉnh |
99 |
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu tại Công an xã
|
đăng ký, quản lý cư trú |
Công an Tỉnh |
100 |
Cấp hộ chiếu phổ thông
|
quản lý, xuất nhập cảnh |
Công an Tỉnh |
101 |
Trợ cấp khó khăn đột xuất cho thân nhân hạ sĩ quan, chiến sĩ đang phục vụ có thời hạn trong lực lượng Công an nhân dân
|
chính sách |
Công an Tỉnh |
102 |
Cấp "Giấy chứng nhận đối tượng được hưởng chế độ miên học phí" cho con đẻ, con nuôi hợp pháp của hạ sĩ quan, chiến sĩ đang phục vụ có thời hạn trong lực lượng Công an nhân dân
|
chính sách |
Công an Tỉnh |
103 |
Cấp lại sổ hộ khẩu
|
đăng ký, quản lý cư trú |
Công an Tỉnh |
104 |
Trình báo mất hộ chiếu
|
quản lý, xuất nhập cảnh |
Công an Tỉnh |
105 |
Cấp đổi sổ hộ khẩu tại Công an cấp xã
|
đăng ký, quản lý cư trú |
Công an Tỉnh |
106 |
Cấp Giấy phép vận chuyển vũ khí
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
Công an Tỉnh |
107 |
Trợ cấp khó khăn đột xuất cho thân nhân hạ sĩ quan, chiến sĩ đang phục vụ có thời hạn trong lực lượng Công an nhân dân
|
chính sách |
Công an Tỉnh |
108 |
Tách sổ hộ khẩu tại Công an cấp xã
|
đăng ký, quản lý cư trú |
Công an Tỉnh |
109 |
Sửa đổi, bổ sung hộ chiếu phổ thông
|
quản lý, xuất nhập cảnh |
Công an Tỉnh |
110 |
Xét công nhận liệt sỹ, cấp bằng “Tổ quốc ghi công” và “Giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ” đối với liệt sĩ và thân nhân liệt sỹ tại Công an cấp tỉnh
|
chính sách |
Công an Tỉnh |
111 |
Đăng ký thường trú tại Công an cấp xã
|
đăng ký, quản lý cư trú |
Công an Tỉnh |
112 |
Cấp Giấy phép sửa chữa vũ khí
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
Công an Tỉnh |
113 |
Cấp Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ quân dụng
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
Công an Tỉnh |
114 |
Cấp giấy chuyển hộ khẩu tại Công an cấp huyện
|
đăng ký, quản lý cư trú |
Công an Tỉnh |
115 |
Cấp hộ chiếu phổ thông
|
quản lý, xuất nhập cảnh |
Công an Tỉnh |
116 |
Khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam qua Trang thông tin điện tử
|
quản lý, xuất nhập cảnh |
Công an Tỉnh |
117 |
Cấp Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
Công an Tỉnh |
118 |
Hủy bỏ kết quả đăng ký thường trú trái pháp luật tại Công an cấp huyện
|
đăng ký, quản lý cư trú |
Công an Tỉnh |
119 |
Điều chỉnh Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
Công an Tỉnh |
120 |
Cấp Giấy phép vận chuyển tiền chất thuốc nổ
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
Công an Tỉnh |
121 |
Xác nhận việc trước đây đã đăng ký thường trú tại Công an cấp huyện
|
đăng ký, quản lý cư trú |
Công an Tỉnh |
122 |
Điều chỉnh Giấy phép vận chuyển tiền chất thuốc nổ
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
Công an Tỉnh |
123 |
Xóa đăng ký thường trú tại Công an cấp huyện
|
đăng ký, quản lý cư trú |
Công an Tỉnh |
124 |
Cấp Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
Công an Tỉnh |
125 |
Cấp đổi Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
Công an Tỉnh |
126 |
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu tại Công an cấp huyện
|
đăng ký, quản lý cư trú |
Công an Tỉnh |
127 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký công cụ hỗ trợ
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
Công an Tỉnh |
128 |
Cấp Giấy phép vận chuyển công cụ hỗ trợ
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
Công an Tỉnh |
129 |
Cấp Giấy phép sửa chữa công cụ hỗ trợ
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
Công an Tỉnh |
130 |
Cấp lại sổ hộ khẩu tại Công an cấp huyện
|
đăng ký, quản lý cư trú |
Công an Tỉnh |
131 |
Cấp đổi sổ hộ khẩu tại Công an cấp huyện
|
đăng ký, quản lý cư trú |
Công an Tỉnh |
132 |
Thu hồi vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ và giấy phép, giấy xác nhận, giấy chứng nhận, chứng chỉ về quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, tiền chất thuốc nổ, công cụ hỗ trợ
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
Công an Tỉnh |
133 |
Tách sổ hộ khẩu tại Công an cấp huyện
|
đăng ký, quản lý cư trú |
Công an Tỉnh |
134 |
Đăng ký thường trú tại Công an cấp huyện
|
đăng ký, quản lý cư trú |
Công an Tỉnh |
135 |
Cấp Giấy phép trang bị, giấy phép sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
Công an Tỉnh |
136 |
Đề nghị làm mất tính năng, tác dụng của vũ khí, công cụ hỗ trợ để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
Công an Tỉnh |
137 |
Đề nghị xác nhận tình trạng vũ khí, công cụ hỗ trợ đã mất tính năng, tác dụng để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
Công an Tỉnh |
138 |
Đề nghị huấn luyện về quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
Công an Tỉnh |
139 |
Cấp, cấp đổi Giấy chứng nhận sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
Công an Tỉnh |
140 |
Cấp lại Giấy chứng nhận sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
Công an Tỉnh |
141 |
Cấp, cấp đổi chứng chỉ quản lý vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
Công an Tỉnh |
142 |
Cấp lại chứng chỉ quản lý vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
Công an Tỉnh |