1 |
Cấp Giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C), (sau đây gọi tắt là Nhà thầu).
|
Xây dựng |
Sở Xây dựng |
2 |
Điều chỉnh Giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C), (sau đây gọi tắt là Nhà thầu).
|
Xây dựng |
Sở Xây dựng |
3 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Xây dựng |
Sở Xây dựng |
4 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III
|
Xây dựng |
Sở Xây dựng |
5 |
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
Xây dựng |
Sở Xây dựng |
6 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.
|
Nhà ở và công sở |
Sở Xây dựng |
7 |
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.
|
Nhà ở và công sở |
Sở Xây dựng |
8 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.
|
Nhà ở và công sở |
Sở Xây dựng |
9 |
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III
|
Xây dựng |
Sở Xây dựng |
10 |
Nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy tại Công an cấp tỉnh
|
Phòng cháy chữa cháy |
Công an Tỉnh |
11 |
Cấp giấy phép vận chuyển chất, hàng nguy hiểm về cháy, nổ tại Công an cấp tỉnh
|
Phòng cháy chữa cháy |
Công an Tỉnh |
12 |
Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy đối với các dự án, công trình quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ
|
Phòng cháy chữa cháy |
Công an Tỉnh |
13 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy
|
Phòng cháy chữa cháy |
Công an Tỉnh |
14 |
Đăng ký dấu nổi, dấu thu nhỏ, dấu xi.
|
Đăng ký, quản lý con dấu |
Công an Tỉnh |
15 |
Đăng ký thêm con dấu
|
Đăng ký, quản lý con dấu |
Công an Tỉnh |
16 |
Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký mẫu con dấu.
|
Đăng ký, quản lý con dấu |
Công an Tỉnh |
17 |
Đăng ký mẫu con dấu mới
|
Đăng ký, quản lý con dấu |
Công an Tỉnh |
18 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự
|
Quản lý ngành nghề kinh doanh có điều kiện về ANTT |
Công an Tỉnh |
19 |
Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự
|
Quản lý ngành nghề kinh doanh có điều kiện về ANTT |
Công an Tỉnh |
20 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn,
cứu hộ
|
Phòng cháy chữa cháy |
Công an Tỉnh |
21 |
Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy đối với phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về bảo đảm an toàn phòng cháy và chữa cháy.
|
Phòng cháy chữa cháy |
Công an Tỉnh |
22 |
Đổi giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy
|
Phòng cháy chữa cháy |
Công an Tỉnh |
23 |
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy
|
Phòng cháy chữa cháy |
Công an Tỉnh |
24 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy
|
Phòng cháy chữa cháy |
Công an Tỉnh |
25 |
Đổi giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy
|
Phòng cháy chữa cháy |
Công an Tỉnh |
26 |
Phê duyệt Phương án chữa cháy của cơ sở
|
Phòng cháy chữa cháy |
Công an Tỉnh |
27 |
Thông báo cam kết về việc bảo đảm các điều kiện an toàn về phòng cháy, chữa cháy đối với phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về bảo đảm an toàn phòng cháy, chữa cháy và đối với cơ sở thuộc Phụ lục III - ban hành kèm theo Nghị định số 79/2014/NĐ-CP, ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy
|
Phòng cháy chữa cháy |
Công an Tỉnh |
28 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh
|
giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Thanh tra Tỉnh |
29 |
Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh
|
giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Thanh tra Tỉnh |
30 |
Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh
|
giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Thanh tra Tỉnh |
31 |
Thanh toán chi phí khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế với cơ sở khám chữa bệnh bảo hiểm y tế
|
thực hiện chính sách bảo hiểm y tế |
BHXH tỉnh |
32 |
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện)
|
Hòa giải thương mại |
Cấp huyện |
33 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Kinh doanh khí |
Cấp huyện |
34 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Kinh doanh khí |
Cấp huyện |
35 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Kinh doanh khí |
Cấp huyện |
36 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp huyện |
37 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp huyện |
38 |
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp huyện |
39 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp huyện |
40 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp huyện |
41 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp huyện |
42 |
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp huyện |
43 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp huyện |
44 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp huyện |
45 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp huyện |
46 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp huyện |
47 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp huyện |
48 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
Giáo dục Mầm non |
Cấp huyện |
49 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập
|
Giáo dục Mầm non |
Cấp huyện |
50 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
|
Giáo dục Mầm non |
Cấp huyện |
51 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cấp huyện |
52 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cấp huyện |
53 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cấp huyện |
54 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cấp huyện |
55 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cấp huyện |
56 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Cấp huyện |
57 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Cấp huyện |
58 |
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Cấp huyện |
59 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Cấp huyện |
60 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Cấp huyện |
61 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Cấp huyện |
62 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Cấp huyện |
63 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Cấp huyện |
64 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Cấp huyện |
65 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Cấp huyện |
66 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Cấp huyện |
67 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Cấp huyện |
68 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Cấp huyện |
69 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Cấp huyện |
70 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
Cấp huyện |
71 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
Cấp huyện |
72 |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
Cấp huyện |
73 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
Cấp huyện |
74 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
Cấp huyện |
75 |
Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp huyện |
76 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp huyện |
77 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Thi đua - khen thưởng |
Cấp huyện |
78 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình
|
Thi đua - khen thưởng |
Cấp huyện |
79 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
Thi đua - khen thưởng |
Cấp huyện |
80 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
Thi đua - khen thưởng |
Cấp huyện |
81 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
Thi đua - khen thưởng |
Cấp huyện |
82 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở
|
Thi đua - khen thưởng |
Cấp huyện |
83 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
Thi đua - khen thưởng |
Cấp huyện |
84 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến
|
Thi đua - khen thưởng |
Cấp huyện |
85 |
Thủ tục Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường
|
Tổ chức phi chính phủ |
Cấp huyện |
86 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất Hội có phạm vi hoạt động trong huyện, trong xã
|
Tổ chức phi chính phủ |
Cấp huyện |
87 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ cấp huyện
|
Tổ chức phi chính phủ |
Cấp huyện |
88 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viện hội đồng quản lý quỹ
|
Tổ chức phi chính phủ |
Cấp huyện |
89 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
Tổ chức phi chính phủ |
Cấp huyện |
90 |
Thủ tục Hội tự giải thể có phạm vi hoạt động trong huyện, trong xã
|
Tổ chức phi chính phủ |
Cấp huyện |
91 |
Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách quỹ cấp huyện
|
Tổ chức phi chính phủ |
Cấp huyện |
92 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ Hội có phạm vi hoạt động trong huyện, trong xã
|
Tổ chức phi chính phủ |
Cấp huyện |
93 |
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
Tổ chức phi chính phủ |
Cấp huyện |
94 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
Tổ chức phi chính phủ |
Cấp huyện |
95 |
Thủ tục thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong huyện, trong xã
|
Tổ chức phi chính phủ |
Cấp huyện |
96 |
Thủ tục đổi tên Hội có phạm vi hoạt động trong huyện, trong xã
|
Tổ chức phi chính phủ |
Cấp huyện |
97 |
Thủ tục đổi tên quỹ cấp huyện
|
Tổ chức phi chính phủ |
Cấp huyện |
98 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
Tổ chức - Biên chế |
Cấp huyện |
99 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
Tổ chức - Biên chế |
Cấp huyện |
100 |
Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
Tổ chức - Biên chế |
Cấp huyện |
101 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp huyện |
102 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã, phường, thị trấn thuộc một huyện, thành phố, thị xã
|
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp huyện |
103 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp huyện |
104 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp huyện |
105 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã, phường, thị trấn nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp huyện |
106 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp huyện |
107 |
Thủ tục đề nghị tổ chức có cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp có quy mô tổ chức ở một huyện, thành phố, thị xã
|
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp huyện |
108 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp huyện |
109 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Cấp huyện |
110 |
Bố trí ổn định dân cư trong huyện
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Cấp huyện |
111 |
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Cấp huyện |
112 |
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Cấp huyện |
113 |
Hỗ trợ dự án liên kết
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Cấp huyện |
114 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
Đất đai |
Cấp huyện |
115 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Cấp huyện |
116 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Chứng thực |
Cấp huyện |
117 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Chứng thực |
Cấp huyện |
118 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
Chứng thực |
Cấp huyện |
119 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
Chứng thực |
Cấp huyện |
120 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Chứng thực |
Cấp huyện |
121 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
Chứng thực |
Cấp huyện |
122 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
Chứng thực |
Cấp huyện |
123 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Chứng thực |
Cấp huyện |
124 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Chứng thực |
Cấp huyện |
125 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Hộ tịch |
Cấp huyện |
126 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Hộ tịch |
Cấp huyện |
127 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Hộ tịch |
Cấp huyện |
128 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
Hộ tịch |
Cấp huyện |
129 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Cấp huyện |
130 |
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Cấp huyện |
131 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Cấp huyện |
132 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Hộ tịch |
Cấp huyện |
133 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Cấp huyện |
134 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Cấp huyện |
135 |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Cấp huyện |
136 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Cấp huyện |
137 |
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Cấp huyện |
138 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Cấp huyện |
139 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Cấp huyện |
140 |
Công nhận báo cáo viên pháp luật cấp huyện
|
Phổ biến giáo dục pháp luật |
Cấp huyện |
141 |
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp huyện
|
Phổ biến giáo dục pháp luật |
Cấp huyện |
142 |
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Gia đình |
Cấp huyện |
143 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
Gia đình |
Cấp huyện |
144 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
Gia đình |
Cấp huyện |
145 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
Gia đình |
Cấp huyện |
146 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
Gia đình |
Cấp huyện |
147 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
Gia đình |
Cấp huyện |
148 |
Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
Văn hóa cơ sở |
Cấp huyện |
149 |
Thủ tục công nhận lại Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới
|
Văn hóa cơ sở |
Cấp huyện |
150 |
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
Văn hóa cơ sở |
Cấp huyện |
151 |
Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
Văn hóa cơ sở |
Cấp huyện |
152 |
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
Văn hóa cơ sở |
Cấp huyện |
153 |
Thông báo tổ chức lễ hội
|
Văn hóa cơ sở |
Cấp huyện |
154 |
Đăng ký tổ chức lễ hội
|
Văn hóa cơ sở |
Cấp huyện |
155 |
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
Thư viện |
Cấp huyện |
156 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Cấp huyện |
157 |
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Cấp huyện |
158 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
159 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
160 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
161 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
162 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
163 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
164 |
Thủ tục Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Cấp xã |
165 |
Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Cấp xã |
166 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
Thi đua - khen thưởng |
Cấp xã |
167 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
Thi đua - khen thưởng |
Cấp xã |
168 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
Thi đua - khen thưởng |
Cấp xã |
169 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Thi đua - khen thưởng |
Cấp xã |
170 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
Thi đua - khen thưởng |
Cấp xã |
171 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp xã |
172 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp xã |
173 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp xã |
174 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp xã |
175 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp xã |
176 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp xã |
177 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp xã |
178 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp xã |
179 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp xã |
180 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp xã |
181 |
Thủ tục chứng thực di chúc
|
Chứng thực |
Cấp xã |
182 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
Chứng thực |
Cấp xã |
183 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở
|
Chứng thực |
Cấp xã |
184 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Chứng thực |
Cấp xã |
185 |
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
Chứng thực |
Cấp xã |
186 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Hộ tịch |
Cấp xã |
187 |
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Hộ tịch |
Cấp xã |
188 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
Hộ tịch |
Cấp xã |
189 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
Hộ tịch |
Cấp xã |
190 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
Hộ tịch |
Cấp xã |
191 |
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
Hộ tịch |
Cấp xã |
192 |
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
Hộ tịch |
Cấp xã |
193 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Hộ tịch |
Cấp xã |
194 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
Hộ tịch |
Cấp xã |
195 |
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
Hộ tịch |
Cấp xã |
196 |
Thủ tục đăng ký khai tử
|
Hộ tịch |
Cấp xã |
197 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Hộ tịch |
Cấp xã |
198 |
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
Hộ tịch |
Cấp xã |
199 |
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
Hộ tịch |
Cấp xã |
200 |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Hộ tịch |
Cấp xã |
201 |
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
Hộ tịch |
Cấp xã |
202 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
Hộ tịch |
Cấp xã |
203 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
Hộ tịch |
Cấp xã |
204 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Hộ tịch |
Cấp xã |
205 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Hộ tịch |
Cấp xã |
206 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Hộ tịch |
Cấp xã |
207 |
Đăng ký lại khai tử
|
Hộ tịch |
Cấp xã |
208 |
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Nuôi con nuôi |
Cấp xã |
209 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
Nuôi con nuôi |
Cấp xã |
210 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
Nuôi con nuôi |
Cấp xã |
211 |
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
Phổ biến giáo dục pháp luật |
Cấp xã |
212 |
Thủ tục công nhận hòa giải viên
|
Phổ biến giáo dục pháp luật |
Cấp xã |
213 |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
Phổ biến giáo dục pháp luật |
Cấp xã |
214 |
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
Phổ biến giáo dục pháp luật |
Cấp xã |
215 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
Phổ biến giáo dục pháp luật |
Cấp xã |
216 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)
|
Phổ biến giáo dục pháp luật |
Cấp xã |
217 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
Văn hóa cơ sở |
Cấp xã |
218 |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
Thể dục thể thao |
Cấp xã |
219 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã/giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Cấp huyện |
220 |
Thẩm định Tổng mặt bằng sử dụng đất xây dựng công trình (dự án đầu tư).
|
Quy hoạch xây dựng |
Sở Xây dựng |
221 |
Thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở công trình giao thông cấp II, cấp III
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
222 |
Cấp Giấy phép lái xe tập lái
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
223 |
Cấp mới Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
Kinh doanh bất động sản |
Sở Xây dựng |
224 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.
|
Nhà ở và công sở |
Sở Xây dựng |
225 |
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
Xây dựng |
Sở Xây dựng |
226 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh.
|
Nhà ở và công sở |
Sở Xây dựng |
227 |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
Xây dựng |
Sở Xây dựng |
228 |
Giới thiệu địa điểm xây dựng công trình (đầu tư)
|
Quy hoạch xây dựng |
Sở Xây dựng |
229 |
Thủ tục thành lập Văn phòng công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
230 |
Thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư chương trình, dự án nhóm B,C
|
Đầu tư xây dựng cơ bản |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
231 |
Phê duyệt điều lệ Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
232 |
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
233 |
Thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
234 |
Phê duyệt kết quả thi nâng ngạch công chức lên ngạch cán sự, chuyên viên hoặc tương đương
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
235 |
Tuyển dụng công chức
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
236 |
Tổ chức lại, giải thể tổ chức sự nghiệp công lập
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
237 |
Thành lập tổ chức sự nghiệp công lập
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
238 |
Chấp thuận việc thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc (tổ chức tôn giáo cơ sở) đối với các trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17, Pháp lệnh Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
239 |
Đề nghị UBND tỉnh trình Chính phủ tặng Cờ thi đua
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
240 |
Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
241 |
Chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
242 |
Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh tặng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
243 |
Đổi tên Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
244 |
Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
245 |
Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh trình Chủ tịch nước khen thưởng Huân chương Độc lập các hạng
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
246 |
Cấp đăng ký hoạt động cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều quận, huyện, thị xã, thành phố trong phạm vi một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
247 |
Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh trình Chủ tịch nước tặng Huân chương Lao động các hạng
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
248 |
Cấp đăng ký cho Hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động nhiều quận, huyện, thành phố thuộc tỉnh
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
249 |
Đề nghị phong tặng (truy tặng) danh hiệu Anh hùng Lao động cho tập thể, cá nhân
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
250 |
Tiếp nhận đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2, Điều 19, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
251 |
Đề nghị UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ tặng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua toàn quốc
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
252 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp
|
Ngành Công thương |
Văn phòng Ủy ban |
253 |
Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của nhiều quận, huyện, thị xã, thành phố trong phạm vi một tỉnh hoặc từ nhiều thành phố trực thuộc Trung ương
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
254 |
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hằng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
255 |
Chấp thuận Hội nghị thường niên, Đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 27, 28 Nghị định 92/2012/NĐ-CP
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
256 |
Cấp quyết định cho thuê đất đối với tổ chức đang sử dụng đất thuộc đối tượng phải thuê đất nhưng chưa chuyển sang thuê đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
257 |
Cấp quyết định công nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức đang sử dụng đất nhưng không có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
258 |
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp vượt ra ngoài phạm vi một huyện của cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
259 |
Cấp quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất ngoài Khu kinh tế, Khu công nghệ cao
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
260 |
Đề nghị UBND tỉnh trình Chủ tịch nước khen thưởng cho cá nhân có quá trình cống hiến
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
261 |
Chấp thuận việc đề nghị sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
262 |
Cấp quyết định giao đất, cho thuê đất ngoài khu kinh tế, khu công nghệ cao
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
263 |
Cấp quyết định gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
264 |
Đề nghị UBND tỉnh trình Chủ tịch nước phong tặng (truy tặng) Danh hiệu Bà mẹ Việt Nam Anh hùng
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
265 |
Cho phép trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
266 |
Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
267 |
Cấp gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
268 |
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật đã bị xử lý
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
269 |
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
270 |
Đề nghị UBND tỉnh trình Chủ tịch nước phong tặng (truy tặng) Danh hiệu Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân cho tập thể và cá nhân
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
271 |
Cho phép trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
272 |
Đề nghị UBND tỉnh trình Chủ tịch nước cấp đổi hiện vật khen thưởng do mất mát, hư hỏng hoặc sai sót
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
273 |
Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh tặng 'Doanh nghiệp Hà Tĩnh tiêu biểu'
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
274 |
Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh tặng Bằng khen đối với thành tích thực hiện phong trào thi đua thường xuyên
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
275 |
Cho phép chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
276 |
Cấp gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
277 |
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
278 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
279 |
Cho phép trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
280 |
Cho phép chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
281 |
Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh tặng Danh hiệu 'Doanh nhân Hà Tĩnh tiêu biểu'
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
282 |
Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
283 |
Cấp gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
284 |
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
285 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với các công trình có lưu lượng từ 1.000m3/ngày.đêm đến dưới 3.000m3/ngày.đêm
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
286 |
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với các công trình có lưu lượng từ 1.000m3/ngày.đêm đến dưới 3.000m3/ngày.đêm
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
287 |
Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh khen thưởng đối ngoại
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
288 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với các công trình có lưu lượng từ 1.000m3/ngày.đêm đến dưới 3.000m3/ngày.đêm
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
289 |
Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh tặng Bằng khen trong phong trào thi đua chuyên đề, đột xuất
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
290 |
Đề nghị UBND tỉnh tặng Cờ thi đua đối với các đơn vị thuộc các huyện, thành phố, thị xã, các ngành, lĩnh vực
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
291 |
Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với các công trình có lưu lượng từ 1.000m3/ngày.đêm đến dưới 3.000m3/ngày.đêm.
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
292 |
Đề nghị UBND tỉnh tặng Cờ thi đua cho các đơn vị trong khối thi đua
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
293 |
Cấp giấy xác nhận hoàn thành từng phần hoặc toàn bộ Phương án cải tạo phục hồi môi trường /Phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
294 |
Phê duyệt Phương án Cải tạo phục hồi môi trường/Phương án Cải tạo phục hồi môi trường bổ sung (Phương án/Phương án bổ sung)
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
295 |
Phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết (Đề án BVMT chi tiết)
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
296 |
Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM)
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
297 |
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt: phục vụ sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 1m3/giây đến dưới 2m3/giây; để phát điện với công suất lắp máy từ 1.000KW đến dưới 2.000KW; cho mục đích khác với lưu lượng từ 30.000m3/ngày.đêm đến dưới 50.000m3/ngày.đêm
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
298 |
Cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước: với lưu lượng từ 10.000m3/ngày.đêm đến dưới 30.000m3/ngày.đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; nước với lưu lượng từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày.đêm đối với các hoạt động khác
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
299 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 50.000m3/ngày.đêm đến dưới 100.000m3/ngày.đêm
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
300 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt phục vụ sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 1m3/giây đến dưới 2m3/giây; để phát điện với công suất lắp máy từ 1.000KW đến dưới 2.000KW; cho mục đích khác với lưu lượng từ 30.000m3/ngày.đêm đến dưới 50.000m3/ngày.đêm
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
301 |
Đề nghị UBND tỉnh tặng danh hiệu 'Tập thể lao động xuất sắc', 'Đơn vị quyết thắng'
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
302 |
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm đến dưới 100.000m3/ngày đêm
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
303 |
Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất với quy mô vừa
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
304 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất với quy mô vừa
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
305 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp
|
Ngành Công thương |
Văn phòng Ủy ban |
306 |
Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất với quy mô vừa
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
307 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động tài nguyên nước
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
308 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước: với lưu lượng từ 10.000m3/ngày.đêm đến dưới 30.000m3/ngày.đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; nước với lưu lượng từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày.đêm đối với các hoạt động khác
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
309 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển trong phạm vi vùng biển 03 hải lý, trừ các khu vực biển thuộc thẩm quyền giao của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường được quy định tại điểm a và b khoản 1, Điều 10 Nghị định số 51/2014/NĐ-CP
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
310 |
Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ tặng Bằng khen
|
Ngành Nội vụ |
Văn phòng Ủy ban |
311 |
Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp
|
Ngành Công thương |
Văn phòng Ủy ban |
312 |
Cấp gia hạn Quyết định giao khu vực biển trong phạm vi vùng biển 03 hải lý, trừ các khu vực biển thuộc thẩm quyền giao của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường được quy định tại điểm a và b khoản 1, Điều 10 Nghị định số 51/2014/NĐ-CP
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
313 |
Cấp quyết định giao khu vực biển trong phạm vi vùng biển 03 hải lý, trừ các khu vực biển thuộc thẩm quyền giao của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường được quy định tại điểm a và b khoản 1, Điều 10 Nghị định số 51/2014/NĐ-CP
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
314 |
Cho phép Đoàn vào (các đoàn nước ngoài vào thăm và làm việc trên địa bàn tỉnh)
|
Ngành Ngoại vụ |
Văn phòng Ủy ban |
315 |
Quyết định thu hồi khu vực biển trong phạm vi vùng biển 03 hải lý, trừ các khu vực biển thuộc thẩm quyền giao của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường được quy định tại điểm a và b khoản 1 Điều 10 Nghị định số 51/2014/NĐ-CP
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
316 |
Cho phép trả lại khu vực biển trong phạm vi vùng biển 03 hải lý, trừ các khu vực biển thuộc thẩm quyền giao của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường được quy định tại điểm a và b khoản 1 Điều 10 Nghị định số 51/2014/NĐ-CP
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
317 |
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu cấp tỉnh
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Ủy ban |
318 |
Cấp giấy phép cho hoạt động xây dựng công trình quốc phòng, an ninh, công trình giao thông, thuỷ lợi, công trình ngầm phục vụ phát triển kinh tế xã hội, hệ thống giếng khai thác nước ngầm, trạm bơm, âu thuyền; các công trình xây dựng theo dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt (được Bộ Nông nghiệp và PTNT thẩm định) thuộc bãi sông nơi chưa có công trình xây dựng
|
Ngành Nông nghiệp và PT nông thôn |
Văn phòng Ủy ban |
319 |
Tổ chức, quản lý Hội nghị, hội thảo, ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế
|
Ngành Ngoại vụ |
Văn phòng Ủy ban |
320 |
Cấp giấy phép vận chuyển trên đê
|
Ngành Nông nghiệp và PT nông thôn |
Văn phòng Ủy ban |
321 |
Cấp giấy phép cho hoạt động xây dựng cống qua đê; xây dựng công trình đặc biệt trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông
|
Ngành Nông nghiệp và PT nông thôn |
Văn phòng Ủy ban |
322 |
Cấp giấy phép cho hoạt động sử dụng đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tàu thuyền, bè, mảng
|
Ngành Nông nghiệp và PT nông thôn |
Văn phòng Ủy ban |
323 |
Phê duyệt nội dung chương trình, dự án, khoản viện trợ phi dự án sử dụng vốn ODA
|
Ngành Kế hoạch và Đầu tư |
Văn phòng Ủy ban |
324 |
Cấp giấy phép cho hoạt động nạo vét luồng lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều
|
Ngành Nông nghiệp và PT nông thôn |
Văn phòng Ủy ban |
325 |
Cấp giấy phép cho hoạt động khoan đào trong phạm vi bảo vệ đê điều
|
Ngành Nông nghiệp và PT nông thôn |
Văn phòng Ủy ban |
326 |
Cấp giấy phép cho hoạt động để vật liệu, khai thác đất, đá, cát, sỏi, khoáng sản khác, đào ao, giếng ở bãi sông
|
Ngành Nông nghiệp và PT nông thôn |
Văn phòng Ủy ban |
327 |
Cấp giấy phép cho hoạt động cắt xẻ đê để xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ đê điều
|
Ngành Nông nghiệp và PT nông thôn |
Văn phòng Ủy ban |
328 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động cải tạo công trình giao thông liên quan đến đê điều
|
Ngành Nông nghiệp và PT nông thôn |
Văn phòng Ủy ban |
329 |
Phê duyệt Phương án bán đấu giá cây đứng trong khai thác gỗ
|
Ngành Nông nghiệp và PT nông thôn |
Văn phòng Ủy ban |
330 |
Bố trí, sắp xếp, ổn định dân cư ngoại tỉnh
|
Ngành Nông nghiệp và PT nông thôn |
Văn phòng Ủy ban |
331 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh
|
Ngành Thanh tra |
Văn phòng Ủy ban |
332 |
Công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống
|
Ngành Nông nghiệp và PT nông thôn |
Văn phòng Ủy ban |
333 |
Cấp, gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi
|
Ngành Nông nghiệp và PT nông thôn |
Văn phòng Ủy ban |
334 |
Gia hạn hoặc điều chỉnh bổ sung Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
Ngành Nông nghiệp và PT nông thôn |
Văn phòng Ủy ban |
335 |
Cấp Giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi
|
Ngành Nông nghiệp và PT nông thôn |
Văn phòng Ủy ban |
336 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
Ngành Tư pháp |
Văn phòng Ủy ban |
337 |
Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
Ngành Tư pháp |
Văn phòng Ủy ban |
338 |
Cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
Ngành Nông nghiệp và PT nông thôn |
Văn phòng Ủy ban |
339 |
Phê duyệt chương trình, dự án, phi dự án (khoản viện trợ PCPNN) viện trợ Phi Chính phủ nước ngoài (NGO)
|
Ngành Kế hoạch và Đầu tư |
Văn phòng Ủy ban |
340 |
Gia hạn giấy phép cho các hoạt động có liên quan trong lĩnh vực bảo vệ đê điều, bảo vệ hành lang thoát lũ
|
Ngành Nông nghiệp và PT nông thôn |
Văn phòng Ủy ban |
341 |
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác không phải Lâm nghiệp
|
Ngành Nông nghiệp và PT nông thôn |
Văn phòng Ủy ban |
342 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Ngành Tư pháp |
Văn phòng Ủy ban |
343 |
Phê duyệt phương án chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích không phải lâm nghiệp
|
Ngành Nông nghiệp và PT nông thôn |
Văn phòng Ủy ban |
344 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
Ngành Tư pháp |
Văn phòng Ủy ban |
345 |
Phê duyệt chuyển đất rừng, đất lâm nghiệp sang trồng cao su đối với chủ đầu tư trồng cao su là tổ chức
|
Ngành Nông nghiệp và PT nông thôn |
Văn phòng Ủy ban |
346 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
Ngành Tư pháp |
Văn phòng Ủy ban |
347 |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn thực hiện Tái cơ cấu ngành nông nghiệp Hà Tĩnh theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới
|
Ngành Nông nghiệp và PT nông thôn |
Văn phòng Ủy ban |
348 |
Thành lập Văn phòng công chứng
|
Ngành Tư pháp |
Văn phòng Ủy ban |
349 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Ngành Kế hoạch và Đầu tư |
Văn phòng Ủy ban |
350 |
Công nhận sáng kiến cấp tỉnh
|
Ngành Khoa học và Công nghệ |
Văn phòng Ủy ban |
351 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
|
Ngành Tư pháp |
Văn phòng Ủy ban |
352 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
Ngành Tư pháp |
Văn phòng Ủy ban |
353 |
Thành lập Văn phòng giám định tư pháp
|
Ngành Tư pháp |
Văn phòng Ủy ban |
354 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
Ngành Tư pháp |
Văn phòng Ủy ban |
355 |
Cho phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông trên địa bàn
|
Ngành Thông tin và Truyền thông |
Văn phòng Ủy ban |
356 |
Cấp giấy phép khai quật khảo cổ khẩn cấp
|
Ngành Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Văn phòng Ủy ban |
357 |
Phê duyệt kế hoạch đấu thầu
|
Ngành Kế hoạch và Đầu tư |
Văn phòng Ủy ban |
358 |
Xếp hạng di tích cấp tỉnh
|
Ngành Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Văn phòng Ủy ban |
359 |
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
Ngành Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Văn phòng Ủy ban |
360 |
Phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật
|
Ngành Kế hoạch và Đầu tư |
Văn phòng Ủy ban |
361 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Ngành Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Văn phòng Ủy ban |
362 |
Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi
|
Ngành Kế hoạch và Đầu tư |
Văn phòng Ủy ban |
363 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Ngành Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Văn phòng Ủy ban |
364 |
Chuyển nhượng toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án, khu nhà ở, dự án hạ tầng khu công nghiệp
|
Ngành Xây dựng |
Văn phòng Ủy ban |
365 |
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Ngành Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Văn phòng Ủy ban |
366 |
Phê duyệt Đồ án quy hoạch
|
Ngành Xây dựng |
Văn phòng Ủy ban |
367 |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch
|
Ngành Xây dựng |
Văn phòng Ủy ban |
368 |
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng phần mỹ thuật đối với công trình dưới 300 triệu đồng
|
Ngành Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Văn phòng Ủy ban |
369 |
Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh
|
Ngành Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Văn phòng Ủy ban |
370 |
Phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất xây dựng công trình (dự án đầu tư)
|
Ngành Xây dựng |
Văn phòng Ủy ban |
371 |
Giới thiệu địa điểm xây dựng công trình (dự án đầu tư)
|
Ngành Xây dựng |
Văn phòng Ủy ban |
372 |
Phê duyệt quyết toán dự án giải phóng mặt bằng, tái định cư
|
Ngành Tài chính |
Văn phòng Ủy ban |
373 |
Phê duyệt quyết toán dự án quy hoạch hoàn thành, chi phí chuẩn bị đầu tư các dự án sử dụng vốn nhà nước do UBND tỉnh quyết định đầu tư
|
Ngành Tài chính |
Văn phòng Ủy ban |
374 |
Phê duyệt quyết toán hạng mục, gói thầu hoàn thành các dự án sử dụng vốn Nhà nước do UBND tỉnh quyết định đầu tư
|
Ngành Tài chính |
Văn phòng Ủy ban |
375 |
Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước do UBND tỉnh quyết định đầu tư
|
Ngành Tài chính |
Văn phòng Ủy ban |
376 |
Công nhận Trường Mầm non đạt chuẩn Quốc gia
|
Ngành Giáo dục và Đào tạo |
Văn phòng Ủy ban |
377 |
Công nhận Trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia
|
Ngành Giáo dục và Đào tạo |
Văn phòng Ủy ban |
378 |
Công nhận Trường Trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia
|
Ngành Giáo dục và Đào tạo |
Văn phòng Ủy ban |
379 |
Công nhận Trường Trung học phổ thông đạt chuẩn Quốc gia
|
Ngành Giáo dục và Đào tạo |
Văn phòng Ủy ban |
380 |
Giải thể Trường Trung cấp chuyên nghiệp thuộc tỉnh
|
Ngành Giáo dục và Đào tạo |
Văn phòng Ủy ban |
381 |
Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh về việc giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp thuộc tỉnh.
|
Ngành Giáo dục và Đào tạo |
Văn phòng Ủy ban |
382 |
Thành lập trường Trung cấp chuyên nghiệp thuộc tỉnh
|
Ngành Giáo dục và Đào tạo |
Văn phòng Ủy ban |
383 |
Sáp nhập, chia tách trường Trung học phổ thông
|
Ngành Giáo dục và Đào tạo |
Văn phòng Ủy ban |
384 |
Giải thể Trường Trung học phổ thông
|
Ngành Giáo dục và Đào tạo |
Văn phòng Ủy ban |
385 |
Thành lập Trường Trung học phổ thông
|
Ngành Giáo dục và Đào tạo |
Văn phòng Ủy ban |
386 |
Cho phép thành lập trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài
|
Ngành LĐTB và XH |
Văn phòng Ủy ban |
387 |
Giải thể trường trung cấp nghề/trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh và trường trung cấp nghề/trung tâm dạy nghề tư thục trên địa bàn tỉnh
|
Ngành LĐTB và XH |
Văn phòng Ủy ban |
388 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp nghề/trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh và trường trung cấp nghề/trung tâm dạy nghề tư thục trên địa bàn tỉnh
|
Ngành LĐTB và XH |
Văn phòng Ủy ban |
389 |
Thành lập trung tâm dạy nghề tư thục trên địa bàn tỉnh
|
Ngành LĐTB và XH |
Văn phòng Ủy ban |
390 |
Thành lập trung tâm dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh
|
Ngành LĐTB và XH |
Văn phòng Ủy ban |
391 |
Thành lập trường trung cấp nghề tư thục thuộc tỉnh
|
Ngành LĐTB và XH |
Văn phòng Ủy ban |
392 |
Thành lập trường trung cấp nghề công lập thuộc tỉnh
|
Ngành LĐTB và XH |
Văn phòng Ủy ban |
393 |
Thành lập mới hoặc thành lập lại Trung tâm dịch vụ việc làm
|
Ngành LĐTB và XH |
Văn phòng Ủy ban |
394 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với thành viên HĐTV hoặc Chủ tịch công ty, Kiểm soát viên, Tổng Giám đốc hoặc Giám đốc, Phó Tổng giám đốc hoặc Phó Giám đốc, Kế toán trưởng trong công ty TNHHMTV do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
Ngành LĐTB và XH |
Văn phòng Ủy ban |
395 |
Trợ cấp một lần đối với người được cử đi làm chuyên gia sang giúp Lào và Campuchia
|
Ngành LĐTB và XH |
Văn phòng Ủy ban |
396 |
Xếp hạng công ty Nhà nước
|
Ngành LĐTB và XH |
Văn phòng Ủy ban |
397 |
Trợ cấp mai táng phí cho thân nhân đối tượng hưởng theo Quyết định số 62; 290; Cựu thanh niên xung phong, Cựu chiến binh hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Ngành LĐTB và XH |
Văn phòng Ủy ban |
398 |
Cấp Thẻ bảo hiểm y tế đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62; 290; Cựu thanh niên xung phong, Cựu chiến binh hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Ngành LĐTB và XH |
Văn phòng Ủy ban |
399 |
Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hoặc Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
|
Ngành Giao thông Vận tải |
Văn phòng Ủy ban |
400 |
Phê duyệt thiết kế, dự toán xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
Ngành Giao thông Vận tải |
Văn phòng Ủy ban |
401 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Quy hoạch xây dựng |
Sở Xây dựng |
402 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Quy hoạch xây dựng |
Sở Xây dựng |
403 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
Xây dựng |
Sở Xây dựng |
404 |
Thủ tục sáp nhập Văn phòng công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
405 |
Thủ tục hợp nhất Văn phòng công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
406 |
Thủ tục cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp
|
Giám định tư pháp |
Sở Tư pháp |
407 |
Thủ tục chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng giám định tư pháp
|
Giám định tư pháp |
Sở Tư pháp |
408 |
Thủ tục chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
409 |
Hướng dẫn và quản lý các hoạt động thông tin báo chí của phóng viên nước ngoài tại địa phương
|
Ngành Ngoại vụ |
Văn phòng Ủy ban |
410 |
Tiếp nhận huân chương, huy chương hoặc các danh hiệu khác của các tổ chức, cá nhân nước ngoài hoặc các tổ chức quốc tế tặng
|
Ngành Ngoại vụ |
Văn phòng Ủy ban |
411 |
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III
|
Xây dựng |
Sở Xây dựng |
412 |
Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
Xây dựng |
Sở Xây dựng |
413 |
Giải quyết tố cáo
|
Khiếu nại tố cáo |
Sở Xây dựng |
414 |
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
Khiếu nại tố cáo |
Sở Xây dựng |
415 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
Khiếu nại tố cáo |
Sở Xây dựng |
416 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề)
|
Xây dựng |
Sở Xây dựng |
417 |
Cấp hộ chiếu công vụ
|
Lãnh sự |
Sở Ngoại vụ |
418 |
Gia hạn hộ chiếu công vụ
|
Lãnh sự |
Sở Ngoại vụ |
419 |
Sửa đổi, bổ sung hộ chiếu công vụ
|
Lãnh sự |
Sở Ngoại vụ |
420 |
Cấp hộ chiếu ngoại giao
|
Lãnh sự |
Sở Ngoại vụ |
421 |
Gia hạn hộ chiếu ngoại giao
|
Lãnh sự |
Sở Ngoại vụ |
422 |
Sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại giao
|
Lãnh sự |
Sở Ngoại vụ |
423 |
Cấp công hàm đề nghị cấp thị thực cho hộ chiếu công vụ/hộ chiếu ngoại giao
|
Lãnh sự |
Sở Ngoại vụ |
424 |
Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự
|
Lãnh sự |
Sở Ngoại vụ |
425 |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Sở hữu trí tuệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
426 |
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
Báo chí xuất bản |
Sở Thông tin và Truyền thông |
427 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
428 |
Cho phép họp báo (trong nước)
|
Báo chí xuất bản |
Sở Thông tin và Truyền thông |
429 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
Báo chí xuất bản |
Sở Thông tin và Truyền thông |
430 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
Báo chí xuất bản |
Sở Thông tin và Truyền thông |
431 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
Báo chí xuất bản |
Sở Thông tin và Truyền thông |
432 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
Báo chí xuất bản |
Sở Thông tin và Truyền thông |
433 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
Báo chí xuất bản |
Sở Thông tin và Truyền thông |
434 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
|
Báo chí xuất bản |
Sở Thông tin và Truyền thông |
435 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
Bưu chính viễn thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
436 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
Bưu chính viễn thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
437 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
|
Bưu chính viễn thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
438 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Bưu chính viễn thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
439 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Báo chí xuất bản |
Sở Thông tin và Truyền thông |
440 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Báo chí xuất bản |
Sở Thông tin và Truyền thông |
441 |
Cấp giấy phép hoạt động in
|
Báo chí xuất bản |
Sở Thông tin và Truyền thông |
442 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
Báo chí xuất bản |
Sở Thông tin và Truyền thông |
443 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
Báo chí xuất bản |
Sở Thông tin và Truyền thông |
444 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
Báo chí xuất bản |
Sở Thông tin và Truyền thông |
445 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
Báo chí xuất bản |
Sở Thông tin và Truyền thông |
446 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
Báo chí xuất bản |
Sở Thông tin và Truyền thông |
447 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
448 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
449 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
450 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
451 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
452 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
453 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
454 |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
455 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
456 |
Cấp Giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Thuỷ lợi |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
457 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
458 |
Bố trí, sắp xếp, ổn định dân cư ngoại tỉnh
|
Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
459 |
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
Quốc tịch |
Sở Tư pháp |
460 |
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Quốc tịch |
Sở Tư pháp |
461 |
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Quốc tịch |
Sở Tư pháp |
462 |
Đăng ký tham dự, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Sở Khoa học và Công nghệ |
463 |
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Lý lịch tư pháp |
Sở Tư pháp |
464 |
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
Lý lịch tư pháp |
Sở Tư pháp |
465 |
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
Lý lịch tư pháp |
Sở Tư pháp |
466 |
Cấp giấy phép liên vận quốc tế Việt – Lào cho phương tiện
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
467 |
Cấp lại giấy phép liên vận quốc tế Việt – Lào cho phương tiện
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
468 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
469 |
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
Nuôi con nuôi |
Sở Tư pháp |
470 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Lào - Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào.
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
471 |
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công –ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt.
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
472 |
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công –ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt.
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
473 |
Cấp mới, cấp lại Biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
474 |
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
475 |
Cấp Phù hiệu Xe trung chuyển
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
476 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác.
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
477 |
Công bố lại bến xe khách vào khai thác.
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
478 |
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ |
479 |
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
Quản lý lao động nước ngoài |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
480 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
|
Quản lý lao động nước ngoài |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
481 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa
|
An toàn lao động |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
482 |
Khai báo các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
An toàn lao động |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
483 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Việc làm |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
484 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Việc làm |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
485 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Việc làm |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
486 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Việc làm |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
487 |
Giải quyết hỗ trợ về học nghề
|
Việc làm |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
488 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
Việc làm |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
489 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài
|
Việc làm |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
490 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Việc làm |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
491 |
Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
Việc làm |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
492 |
Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
Việc làm |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
493 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Việc làm |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
494 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Việc làm |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
495 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Việc làm |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
496 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
Lao động, tiền lương, quan hệ lao động |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
497 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
Lao động, tiền lương, quan hệ lao động |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
498 |
Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)
|
Lao động, tiền lương, quan hệ lao động |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
499 |
Thủ tục bổ nhiệm công chứng viên
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
500 |
Thủ tục miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
501 |
Thủ tục bổ nhiệm lại công chứng viên
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
502 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
Người có công |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
503 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân
|
Người có công |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
504 |
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
Người có công |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
505 |
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
506 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
Người có công |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
507 |
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
Người có công |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
508 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
509 |
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng
|
Người có công |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
510 |
Giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động
|
Người có công |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
511 |
Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sỹ
|
Người có công |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
512 |
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
513 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
514 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
515 |
Thủ tục đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
516 |
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc cấp tỉnh quản lý
|
Bảo trợ xã hội |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
517 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc cấp tỉnh quản lý
|
Bảo trợ xã hội |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
518 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
Bảo trợ xã hội |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
519 |
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật
|
Bảo trợ xã hội |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
520 |
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng chống tệ nạn xã hội |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
521 |
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng chống tệ nạn xã hội |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
522 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng chống tệ nạn xã hội |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
523 |
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng chống tệ nạn xã hội |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
524 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng chống tệ nạn xã hội |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
525 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
526 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
527 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
528 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
529 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (Trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập)
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
530 |
Thủ tục chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
531 |
Thủ tục chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
532 |
Thủ tục hợp nhất công ty luật
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
533 |
Thủ tục sáp nhập công ty luật
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
534 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
535 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
536 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
537 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
538 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
539 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
540 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
541 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
Giám định tư pháp |
Sở Tư pháp |
542 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
Giám định tư pháp |
Sở Tư pháp |
543 |
Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp
|
Giám định tư pháp |
Sở Tư pháp |
544 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
Trọng tài thương mại |
Sở Tư pháp |
545 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài
|
Trọng tài thương mại |
Sở Tư pháp |
546 |
Thủ tục đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Trọng tài thương mại |
Sở Tư pháp |
547 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
Trọng tài thương mại |
Sở Tư pháp |
548 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm Trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Trọng tài thương mại |
Sở Tư pháp |
549 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
550 |
Thủ tục đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
551 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
Tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
552 |
Thủ tục cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
553 |
Thủ tục cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
554 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
555 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
|
Xây dựng |
Sở Xây dựng |
556 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
|
Xây dựng |
Sở Xây dựng |
557 |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
|
Nhà ở và công sở |
Sở Xây dựng |
558 |
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
559 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
560 |
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào đường tỉnh và Quốc lộ được giao quản lý
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
561 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh và quốc lộ được giao quản lý
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
562 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh và quốc lộ được giao quản lý
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
563 |
Gia hạn chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào đường tỉnh và Quốc lộ được giao quản lý
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
564 |
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh và Quốc lộ được giao quản lý đang khai thác
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
565 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại
|
Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
566 |
Cấp giấy phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của đường tỉnh và quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
567 |
Cấp giấy phép thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ được giao quản lý
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
568 |
Cấp phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
569 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh và quốc lộ được giao quản lý.
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
570 |
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
571 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
572 |
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
573 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế.
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
574 |
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |
575 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế.
|
đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
576 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
577 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
578 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
579 |
Giãn tiến độ đầu tư
|
đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
580 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
581 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
582 |
Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
583 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải.
|
Đường thủy |
Sở Giao thông Vận tải |
584 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
Đường thủy |
Sở Giao thông Vận tải |
585 |
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba
|
Đường thủy |
Sở Giao thông Vận tải |
586 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Đường thủy |
Sở Giao thông Vận tải |
587 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy |
Sở Giao thông Vận tải |
588 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy |
Sở Giao thông Vận tải |
589 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.
|
Đường thủy |
Sở Giao thông Vận tải |
590 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
|
Đường thủy |
Sở Giao thông Vận tải |
591 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
|
Đường thủy |
Sở Giao thông Vận tải |
592 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.
|
Đường thủy |
Sở Giao thông Vận tải |
593 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
Đường thủy |
Sở Giao thông Vận tải |
594 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
595 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
596 |
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
597 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
598 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
599 |
Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
600 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
601 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
602 |
Đổi Giấy đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
603 |
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
604 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
605 |
Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
606 |
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
607 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
608 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ quốc phòng cấp
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
609 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành công an cấp
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
610 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
611 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
612 |
Cấp lại giấy phép lái xe
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
613 |
Cấp mới giấy phép lái xe
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
614 |
Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
615 |
Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
616 |
Thủ tục chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
617 |
Thủ tục đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
618 |
Thủ tục thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
619 |
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
620 |
Thủ tục đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
621 |
Thủ tục cấp lại Thẻ công chứng viên
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
622 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
623 |
Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Sở Tư pháp |
624 |
Thủ tục chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Sở Tư pháp |
625 |
Thủ tục thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Sở Tư pháp |
626 |
Thủ tục thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản
|
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Sở Tư pháp |
627 |
Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Sở Tư pháp |
628 |
Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên
|
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Sở Tư pháp |
629 |
Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Sở Tư pháp |
630 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
631 |
Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
632 |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
633 |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
634 |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
635 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |
636 |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |
637 |
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |
638 |
Đăng ký khai thác tuyến.
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
639 |
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
640 |
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
Người có công |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
641 |
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần
|
Người có công |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
642 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
Người có công |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
643 |
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
Người có công |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
644 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh
|
Người có công |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
645 |
Giám định vết thương còn sót
|
Người có công |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
646 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Người có công |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
647 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Người có công |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
648 |
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
Người có công |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
649 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Người có công |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
650 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
Người có công |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
651 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Người có công |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
652 |
Xét tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
Người có công |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
653 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
Người có công |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
654 |
Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
Người có công |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
655 |
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
Người có công |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
656 |
Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân
|
Người có công |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
657 |
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
Người có công |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
658 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
Người có công |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
659 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Người có công |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
660 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Người có công |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
661 |
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
Người có công |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
662 |
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
Người có công |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
663 |
Hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
Người có công |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
664 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia
|
Lao động, tiền lương, quan hệ lao động |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
665 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội
|
Bảo trợ xã hội |
Sở Lao động Thương binh Và Xã hội |
666 |
|