1.001991.000.00.00.H27 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2.001116.000.00.00.H27 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
Sở Xây dựng - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.000100.000.00.00.H27 |
Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
Công chứng |
Bộ Tư pháp |
1.001758.000.00.00.H27 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Bảo trợ xã hội |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
2.000099.000.00.00.H27 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.000138.000.00.00.H27 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.004516.000.00.00.H27 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.001824.000.00.00.H27 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.004441.000.00.00.H27 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.001595.000.00.00.H27 |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.005082.000.00.00.H27 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.001173.000.00.00.H27 |
Cho phép họp báo nước ngoài (địa phương)
|
Báo chí |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.001171.000.00.00.H27 |
Cho phép họp báo trong nước (địa phương)
|
Báo chí |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.004532.000.00.00.H27 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu)
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.004529.000.00.00.H27 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.000854.000.00.00.H27 |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.004443.000.00.00.H27 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.000939.000.00.00.H27 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.000509.000.00.00.H27 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.005062.000.00.00.H27 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
Giáo dục thường xuyên |
Sở Nội vụ |
1.004440.000.00.00.H27 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1.005195.000.00.00.H27 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.005359.000.00.00.H27 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.005049.000.00.00.H27 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.005025.000.00.00.H27 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.006390.000.00.00.H27 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
Giáo dục mầm non |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1.006444.000.00.00.H27 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
Giáo dục mầm non |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1.004496.000.00.00.H27 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
Giáo dục dân tộc |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1.005081.000.00.00.H27 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
Giáo dục dân tộc |
Sở Giáo dục đào tạo |
2.001842.000.00.00.H27 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
Giáo dục tiểu học |
Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện |
1.004552.000.00.00.H27 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
|
Giáo dục tiểu học |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1.004444.000.00.00.H27 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
Giáo dục trung học |
Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện |
1.004475.000.00.00.H27 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
Giáo dục trung học |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1.005008.000.00.00.H27 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.004988.000.00.00.H27 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.005074.000.00.00.H27 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
Giáo dục trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.005067.000.00.00.H27 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại
|
Giáo dục trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.001866.000.00.00.H27 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.001846.000.00.00.H27 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.001884.000.00.00.H27 |
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.000065.000.00.00.H27 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
1.001647.000.00.00.H27 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.004345.000.00.00.H27 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Địa chất và khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2.001814.000.00.00.H27 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Địa chất và khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.004600.000.00.00.H27 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý
|
Y tế Dự phòng |
Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
1.004612.000.00.00.H27 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
|
Y tế Dự phòng |
Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
1.005099.000.00.00.H27 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
|
Giáo dục tiểu học |
Cơ sở giáo dục phổ thông |
2.002033.000.00.00.H27 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002034.000.00.00.H27 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002032.000.00.00.H27 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.000515.000.00.00.H27 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động (cấp tỉnh)
|
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000619.000.00.00.H27 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
Quản lý Cạnh tranh |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.002020.000.00.00.H27 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000314.000.00.00.H27 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.005010.000.00.00.H27 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Tài chính Kế hoạch |
1.005283.000.00.00.H27 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.001266.000.00.00.H27 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
1.000266.000.00.00.H27 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.001953.000.00.00.H27 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Việc làm |
Trung tâm dịch vụ việc làm - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.001438.000.00.00.H27 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.000314.000.00.00.H27 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.001046.000.00.00.H27 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.003888.000.00.00.H27 |
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương)
|
Báo chí |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.001921.000.00.00.H27 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.001963.000.00.00.H27 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2.001914.000.00.00.H27 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
Văn bằng, chứng chỉ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.003580.000.00.00.H27 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
Y tế Dự phòng |
Sở Y tế |
1.002467.000.00.00.H27 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
Y tế Dự phòng |
Sở Y tế |
1.002944.000.00.00.H27 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Y tế Dự phòng |
Sở Y tế |
2.000655.000.00.00.H27 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
Y tế Dự phòng |
Sở Y tế |
1.003658.000.00.00.H27 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
1.004242.000.00.00.H27 |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
1.000672.000.00.00.H27 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.004471.000.00.00.H27 |
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Y tế Dự phòng |
Sở Y tế |
1.004461.000.00.00.H27 |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
Y tế Dự phòng |
Sở Y tế |
1.004477.000.00.00.H27 |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
Y tế Dự phòng |
Sở Y tế |
1.004694.000.00.00.H27 |
Công bố mở cảng cá loại 2
|
Thủy sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.004478.000.00.00.H27 |
Công bố mở cảng cá loại 3
|
Thủy sản |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.003029.000.00.00.H27 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
|
Trang thiết bị và công trình y tế |
Sở Y tế |
1.000660.000.00.00.H27 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.003039.000.00.00.H27 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
Trang thiết bị và công trình y tế |
Sở Y tế |
1.003006.000.00.00.H27 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
Trang thiết bị và công trình y tế |
Sở Y tế |
1.003958.000.00.00.H27 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Y tế Dự phòng |
Sở Y tế |
1.003720.000.00.00.H27 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.000506.000.00.00.H27 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
Bảo trợ xã hội |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
1.000489.000.00.00.H27 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
|
Bảo trợ xã hội |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
1.003695.000.00.00.H27 |
Công nhận làng nghề
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.003727.000.00.00.H27 |
Công nhận làng nghề truyền thống
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.003712.000.00.00.H27 |
Công nhận nghề truyền thống
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.000288.000.00.00.H27 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.000482.000.00.00.H27 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.003956.000.00.00.H27 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
Thủy sản |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.004923.000.00.00.H27 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
Thủy sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.004889.000.00.00.H27 |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam
|
Văn bằng, chứng chỉ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.005106.000.00.00.H27 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.004616.000.00.00.H27 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.004604.000.00.00.H27 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.000715.000.00.00.H27 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
Kiểm định chất lượng giáo dục |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.001827.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
2.000648.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.001765.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.001716.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2.000229.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.003984.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
Bảo vệ thực vật |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1.001552.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.001538.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.003590.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá
|
Thủy sản |
Cơ sở đăng kiểm tàu cá |
2.002075.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.001786.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
1.001919.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000872.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.002030.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2.000591.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
An toàn thực phẩm |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.004363.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Bảo vệ thực vật |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1.001686.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.001283.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Kinh doanh khí |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
1.002399.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.004585.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.003055.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Mỹ phẩm |
Sở Y tế |
2.000142.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Kinh doanh khí |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000073.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000196.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000194.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000190.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000620.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Phòng Kinh tế |
2.000181.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Phòng Kinh tế |
2.001781.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Địa chất và khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2.000351.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000370.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000362.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000255.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.000703.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.001023.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.002856.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.000028.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000662.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000626.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000633.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Phòng Kinh tế |
2.001434.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000063.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.003717.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2.000025.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.000778.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Địa chất và khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.003483.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.004509.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
Bảo vệ thực vật |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1.002877.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.001735.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.004493.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
Bảo vệ thực vật |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
2.000674.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000673.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000488.000.00.00.H27 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Lý lịch tư pháp |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.001417.000.00.00.H27 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
Lý lịch tư pháp |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000505.000.00.00.H27 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
Lý lịch tư pháp |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.001724.000.00.00.H27 |
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
Điện |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.005092.000.00.00.H27 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
Văn bằng, chứng chỉ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.003748.000.00.00.H27 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.003563.000.00.00.H27 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
Thủy sản |
Cơ sở đăng kiểm tàu cá |
1.004607.000.00.00.H27 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Y tế Dự phòng |
Sở Y tế |
1.002425.000.00.00.H27 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định |
1.004913.000.00.00.H27 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
Thủy sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
2.000972.000.00.00.H27 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt
|
Y tế Dự phòng |
Trung tâm kiểm dịch Y tế Quốc tế |
2.000873.000.00.00.H27 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.002338.000.00.00.H27 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.001532.000.00.00.H27 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.001398.000.00.00.H27 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
2.000980.000.00.00.H27 |
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
2.000997.000.00.00.H27 |
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng
|
Y tế Dự phòng |
Trung tâm kiểm dịch Y tế Quốc tế |
1.004995.000.00.00.H27 |
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2.001241.000.00.00.H27 |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
1.000389.000.00.00.H27 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.005354.000.00.00.H27 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.005061.000.00.00.H27 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.003650.000.00.00.H27 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
Thủy sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
1.003586.000.00.00.H27 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá
|
Thủy sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
2.001885.000.00.00.H27 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.002758.000.00.00.H27 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.001547.000.00.00.H27 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.004564.000.00.00.H27 |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Y tế Dự phòng |
Sở Y tế |
1.003659.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)
|
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.001535.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
Điện |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.001865.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Việc làm |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.000987.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)
|
Khí tượng, thủy văn |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.004153.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép hoạt động in (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.004235.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp Trung ương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.002191.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.002215.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.002230.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.002015.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.002037.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.001907.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
2.001617.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
Điện |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.001249.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
Điện |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.001561.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
Điện |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.003803.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.003876.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.003848.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
2.000984.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.003531.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.003628.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.003644.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.002058.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.003774.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.003746.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.004122.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2.001564.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.004223.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.004179.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2.000272.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000205.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Việc làm |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.000774.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000361.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.005189.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)
|
Biển và hải đảo |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2.001919.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2.001098.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp(địa phương)
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.004232.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.003868.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.001777.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.003593.000.00.00.H27 |
Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)
|
Thủy sản |
Tổ chức quản lý cảng cá các tỉnh, thành phố ven biển |
1.002464.000.00.00.H27 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.002483.000.00.00.H27 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
Mỹ phẩm |
Sở Y tế |
1.004022.000.00.00.H27 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.003963.000.00.00.H27 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.003114.000.00.00.H27 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.001714.000.00.00.H27 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.002625.000.00.00.H27 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
Kinh doanh bất động sản |
Sở Xây dựng - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.004599.000.00.00.H27 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.005319.000.00.00.H27 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh
|
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.001240.000.00.00.H27 |
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Phòng Kinh tế |
2.001823.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
2.000647.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.004993.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.001693.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
1.005194.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai |
2.000210.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.001393.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
2.002018.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.001770.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2.000575.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
1.003930.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa |
Các phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện |
2.001212.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
2.000847.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2.000535.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
An toàn thực phẩm |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.004346.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Bảo vệ thực vật |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1.004839.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.001270.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Kinh doanh khí |
Phòng Kinh tế |
1.004576.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.003064.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Mỹ phẩm |
Sở Y tế |
2.000136.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Kinh doanh khí |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000207.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Kinh doanh khí |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.000425.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000187.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Kinh doanh khí |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000636.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000167.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000150.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Phòng Kinh tế |
2.000340.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.002852.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.002820.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2.000665.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000622.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.001279.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Phòng Kinh tế |
2.001433.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000450.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000027.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.002869.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Đường bộ |
Cục Đường bộ Việt Nam |
1.001751.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2.000664.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000672.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.001248.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Trọng tài thương mại |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.001117.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Giám định tư pháp |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000555.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp
|
Giám định tư pháp |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.002368.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Luật sư |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.001799.000.00.00.H27 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
Công chứng |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.003800.000.00.00.H27 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.003824.000.00.00.H27 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
2.000968.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.004987.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2.001973.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
1.005072.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.003634.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
Thủy sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
2.001786.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.001123.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2.001161.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.001175.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.004379.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)
|
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.003633.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh)
|
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.001853.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Việc làm |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.000943.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)
|
Khí tượng, thủy văn |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2.001744.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.001584.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.002000.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.003516.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.004253.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh)
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2.000192.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Việc làm |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
2.000444.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy phép nhận chìm ( cấp tỉnh)
|
Biển và hải đảo |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2.001087.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.000824.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (TTHC cấp tỉnh)
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.005210.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.001648.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo (trùng bỏ)
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.000511.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.000562.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.000662.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Mỹ phẩm |
Sở Y tế |
1.000990.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Mỹ phẩm |
Sở Y tế |
1.000793.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
Mỹ phẩm |
Sở Y tế |
2.000643.000.00.00.H27 |
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
Điện |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.000390.000.00.00.H27 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.005442.000.00.00.H27 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)
|
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.003709.000.00.00.H27 |
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.004593.000.00.00.H27 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.005449.000.00.00.H27 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
|
An toàn, vệ sinh lao động |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.002835.000.00.00.H27 |
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.002572.000.00.00.H27 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
Kinh doanh bất động sản |
Sở Xây dựng - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.006422.000.00.00.H27 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Y tế Dự phòng |
Sở Y tế |
1.002231.000.00.00.H27 |
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh
|
Y tế Dự phòng |
Cơ sở điều trị Methadone |
1.002216.000.00.00.H27 |
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh đặc biệt điều trị tại nhà
|
Y tế Dự phòng |
Cơ sở điều trị Methadone |
1.004087.000.00.00.H27 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.004684.000.00.00.H27 |
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)
|
Thủy sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
1.001087.000.00.00.H27 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.001061.000.00.00.H27 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.001035.000.00.00.H27 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2.000890.000.00.00.H27 |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp
|
Giám định tư pháp |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.004449.000.00.00.H27 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.002600.000.00.00.H27 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
Mỹ phẩm |
Sở Y tế |
2.000645.000.00.00.H27 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000176.000.00.00.H27 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000615.000.00.00.H27 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Phòng Kinh tế |
2.000162.000.00.00.H27 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Phòng Kinh tế |
2.000204.000.00.00.H27 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000629.000.00.00.H27 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Phòng Kinh tế |
2.000666.000.00.00.H27 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000669.000.00.00.H27 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.001266.000.00.00.H27 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
Điện |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.001549.000.00.00.H27 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
Điện |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.001632.000.00.00.H27 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
Điện |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.003773.000.00.00.H27 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
2.000046.000.00.00.H27 |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
Khoa học, công nghệ |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.000426.000.00.00.H27 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.004344.000.00.00.H27 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
1.004470.000.00.00.H27 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh)
|
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.001261.000.00.00.H27 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Kinh doanh khí |
Phòng Kinh tế |
2.000078.000.00.00.H27 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000201.000.00.00.H27 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000180.000.00.00.H27 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000175.000.00.00.H27 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000652.000.00.00.H27 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.001172.000.00.00.H27 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.001765.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.004199.000.00.00.H27 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai |
2.002017.000.00.00.H27 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.001896.000.00.00.H27 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2.001838.000.00.00.H27 |
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
1.004901.000.00.00.H27 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
2.002125.000.00.00.H27 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.003729.000.00.00.H27 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.003666.000.00.00.H27 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
Thủy sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
1.004915.000.00.00.H27 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
Thủy sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
1.004918.000.00.00.H27 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
Thủy sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
1.004697.000.00.00.H27 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
1.004359.000.00.00.H27 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
Thủy sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
1.004692.000.00.00.H27 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
Thủy sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
1.003135.000.00.00.H27 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
2.001064.000.00.00.H27 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.002015.000.00.00.H27 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.000477.000.00.00.H27 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
1.003168.000.00.00.H27 |
Dự học,thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
1.000583.000.00.00.H27 |
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2.001783.000.00.00.H27 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Địa chất và khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.004343.000.00.00.H27 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Địa chất và khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.002063.000.00.00.H27 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.001441.000.00.00.H27 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000472.000.00.00.H27 |
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)
|
Biển và hải đảo |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2.000327.000.00.00.H27 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000036.000.00.00.H27 |
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.004481.000.00.00.H27 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Địa chất và khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.002286.000.00.00.H27 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.004935.000.00.00.H27 |
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (cấp tỉnh)
|
Biển và hải đảo |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2.001915.000.00.00.H27 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2.001880.000.00.00.H27 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.001823.000.00.00.H27 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Việc làm |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
2.001091.000.00.00.H27 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.001738.000.00.00.H27 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.004211.000.00.00.H27 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.004228.000.00.00.H27 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.004167.000.00.00.H27 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.005401.000.00.00.H27 |
Giao khu vực biển (cấp tỉnh)
|
Biển và hải đảo |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.001978.000.00.00.H27 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Việc làm |
Trung tâm dịch vụ việc làm - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000839.000.00.00.H27 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
Việc làm |
Trung tâm dịch vụ việc làm - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.001881.000.00.00.H27 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
Việc làm |
Trung tâm dịch vụ việc làm - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.008269 |
Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý lần 1
|
Trợ giúp pháp lý |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước |
1.003005.000.00.00.H27 |
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Nuôi con nuôi |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
1.003160.000.00.00.H27 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Nuôi con nuôi |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.000716.000.00.00.H27 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.002023.000.00.00.H27 |
Giải thể doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002022.000.00.00.H27 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.005087.000.00.00.H27 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp)
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.000234.000.00.00.H27 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Quảng Bình |
1.005057.000.00.00.H27 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Giáo dục thường xuyên |
Sở Nội vụ |
2.001805.000.00.00.H27 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Sở Nội vụ |
1.005036.000.00.00.H27 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin hoc)
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.004515.000.00.00.H27 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
Giáo dục mầm non |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.005076.000.00.00.H27 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
Giáo dục dân tộc |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.001639.000.00.00.H27 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
Giáo dục tiểu học |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2.001988.000.00.00.H27 |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp)
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.000553.000.00.00.H27 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
2.001818.000.00.00.H27 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)
|
Giáo dục trung học |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.004991.000.00.00.H27 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.004982.000.00.00.H27 |
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
2.001962.000.00.00.H27 |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002016.000.00.00.H27 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.000621.000.00.00.H27 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện
|
Điện |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000638.000.00.00.H27 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện
|
Điện |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.003434.000.00.00.H27 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện)
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
1.003397.000.00.00.H27 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
1.002982.000.00.00.H27 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.003702.000.00.00.H27 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.004056.000.00.00.H27 |
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá
|
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
1.001622.000.00.00.H27 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.001688.000.00.00.H27 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.002218.000.00.00.H27 |
Hợp nhất công ty luật
|
Luật sư |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.002059.000.00.00.H27 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.002136.000.00.00.H27 |
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát
|
Giám định y khoa |
Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.002146.000.00.00.H27 |
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
|
Giám định y khoa |
Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.002694.000.00.00.H27 |
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp
|
Giám định y khoa |
Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.002706.000.00.00.H27 |
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động
|
Giám định y khoa |
Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.002118.000.00.00.H27 |
Khám giám định tổng hợp
|
Giám định y khoa |
Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.002168.000.00.00.H27 |
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần
|
Giám định y khoa |
Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.002671.000.00.00.H27 |
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động
|
Giám định y khoa |
Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.002208.000.00.00.H27 |
Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất
|
Giám định y khoa |
Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.002190.000.00.00.H27 |
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
Giám định y khoa |
Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
2.000981.000.00.00.H27 |
Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa
|
Y tế Dự phòng |
Trung tâm kiểm dịch Y tế Quốc tế |
2.000993.000.00.00.H27 |
Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải
|
Y tế Dự phòng |
Trung tâm kiểm dịch Y tế Quốc tế |
1.002934.000.00.00.H27 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.002235.000.00.00.H27 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.003524.000.00.00.H27 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
1.003486.000.00.00.H27 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Chi cục Đăng kiểm |
2.001023.000.00.00.H27 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Hộ tịch |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
2.000986.000.00.00.H27 |
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Hộ tịch |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
2.002050.000.00.00.H27 |
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm (cấp tỉnh)
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.002053.000.00.00.H27 |
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.000075.000.00.00.H27 |
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)
|
Công chứng |
Bộ Tư pháp |
1.000058.000.00.00.H27 |
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)
|
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
1.001077.000.00.00.H27 |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.001086.000.00.00.H27 |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.000047.000.00.00.H27 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
1.000055.000.00.00.H27 |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
1.005021.000.00.00.H27 |
Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.004949.000.00.00.H27 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
Lao động |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
2.001787.000.00.00.H27 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Địa chất và khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.000081.000.00.00.H27 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
|
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
1.000084.000.00.00.H27 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
1.005024.000.00.00.H27 |
Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.005430.000.00.00.H27 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
|
Quản lý công sản |
Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. |
1.005431.000.00.00.H27 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
|
Quản lý công sản |
Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. |
1.005095.000.00.00.H27 |
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Thi, tuyển sinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.005423.000.00.00.H27 |
Quyết định bán tài sản công
|
Quản lý công sản |
Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. |
1.005424.000.00.00.H27 |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
Quản lý công sản |
Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. |
1.005418.000.00.00.H27 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công
|
Quản lý công sản |
Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. |
1.001806.000.00.00.H27 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
Bảo trợ xã hội |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.006241.000.00.00.H27 |
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh
|
Quản lý giá |
Các Sở, ngành và địa phương liên quan |
1.005425.000.00.00.H27 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công
|
Quản lý công sản |
Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. |
1.005416.000.00.00.H27 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư
|
Quản lý công sản |
Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. |
1.000132.000.00.00.H27 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
1.005419.000.00.00.H27 |
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
|
Quản lý công sản |
Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. |
1.005426.000.00.00.H27 |
Quyết định thanh lý tài sản công
|
Quản lý công sản |
Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. |
1.005420.000.00.00.H27 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
Quản lý công sản |
Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. |
1.005421.000.00.00.H27 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
Quản lý công sản |
Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. |
1.005417.000.00.00.H27 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Quản lý công sản |
Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. |
1.005427.000.00.00.H27 |
Quyết định tiêu huỷ tài sản công
|
Quản lý công sản |
Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. |
1.005433.000.00.00.H27 |
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án
|
Quản lý công sản |
Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. |
1.005428.000.00.00.H27 |
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại
|
Quản lý công sản |
Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. |
1.005432.000.00.00.H27 |
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
|
Quản lý công sản |
Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. |
1.005422.000.00.00.H27 |
Quyết định điều chuyển tài sản công
|
Quản lý công sản |
Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. |
1.008268 |
Rút đơn yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước |
1.001665.000.00.00.H27 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.002234.000.00.00.H27 |
Sáp nhập công ty luật
|
Luật sư |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.002060.000.00.00.H27 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.000744.000.00.00.H27 |
Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Giáo dục thường xuyên |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.005079.000.00.00.H27 |
Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú
|
Giáo dục dân tộc |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.005070.000.00.00.H27 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
|
Giáo dục trung học |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.004999.000.00.00.H27 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.004485.000.00.00.H27 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.005043.000.00.00.H27 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.006445.000.00.00.H27 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
Giáo dục mầm non |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
2.001837.000.00.00.H27 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Giáo dục dân tộc |
Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện |
1.004563.000.00.00.H27 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
Giáo dục tiểu học |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2.001809.000.00.00.H27 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
|
Giáo dục trung học |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.003384.000.00.00.H27 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.000969.000.00.00.H27 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)
|
Biển và hải đảo |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2.000032.000.00.00.H27 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
2.001884.000.00.00.H27 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.003687.000.00.00.H27 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)
|
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.005452.000.00.00.H27 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.004498.000.00.00.H27 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
Thủy sản |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.004921.000.00.00.H27 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
Thủy sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.000970.000.00.00.H27 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)
|
Khí tượng, thủy văn |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.005429.000.00.00.H27 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công
|
Quản lý công sản |
Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. |
1.004895.000.00.00.H27 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
1.008266 |
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước |
1.002055.000.00.00.H27 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Luật sư |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.002079.000.00.00.H27 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
Luật sư |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.001125.000.00.00.H27 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Công chứng |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.001153.000.00.00.H27 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Công chứng |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.002198.000.00.00.H27 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Luật sư |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.000588.000.00.00.H27 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
Tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000778.000.00.00.H27 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000758.000.00. |