Xã - Phường - Thị trấn
Sở Y tế
Địa chỉ :Số 09, đường Nguyễn Huy Oánh, phường Nguyễn Du, TP Hà Tĩnh.
Đường dây nóng :+(84-239) 3856661
Email :vanphong.syt@hatinh.gov.vn
Hỗ trợ kỹ thuật :Nguyễn Văn Cẩn
Số điện thoại :0949308168

Sở Y tế

Có 105 thủ tục

STT Thủ tục hành chính Mức độ Đơn vị cung cấp
1 Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01/01/2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng( Mã TTHC Quốc gia: 1.012289.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Y tế Đăng ký
2 Đăng ký hành nghề( Mã TTHC Quốc gia: 1.012275.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Y tế Đăng ký
3 Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc( Mã TTHC Quốc gia: 1.002952.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
4 Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ( Mã TTHC Quốc gia: 1.004616.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Y tế Đăng ký
5 Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng( Mã TTHC Quốc gia: 2.000655.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Y tế Đăng ký
6 Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II( Mã TTHC Quốc gia: 1.003580.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Y tế Đăng ký
7 Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động( Mã TTHC Quốc gia: 1.002671.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
8 Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)( Mã TTHC Quốc gia: 1.004593.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
9 Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)( Mã TTHC Quốc gia: 1.004571.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Y tế Đăng ký
10 Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo( Mã TTHC Quốc gia: 1.012257.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Y tế Đăng ký
11 Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động ( Mã TTHC Quốc gia: 1.002706.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
12 Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế( Mã TTHC Quốc gia: 1.004529.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Y tế Đăng ký
13 Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc( Mã TTHC Quốc gia: 1.003963.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Y tế Đăng ký
14 Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh( Mã TTHC Quốc gia: 1.001523.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
15 Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh( Mã TTHC Quốc gia: 1.012278.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
16 Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh( Mã TTHC Quốc gia: 1.012280.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Y tế Đăng ký
17 Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS( Mã TTHC Quốc gia: 1.012281.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Y tế Đăng ký
18 Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01/01/2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng ( Mã TTHC Quốc gia: 1.012292.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Y tế Đăng ký
19 Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành( Mã TTHC Quốc gia: 1.012256.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Y tế Đăng ký
20 Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01/01/2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01/01/2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng( Mã TTHC Quốc gia: 1.012290.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Y tế Đăng ký
21 Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng( Mã TTHC Quốc gia: 1.001386.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
22 Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp( Mã TTHC Quốc gia: 1.004607.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
23 Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp( Mã TTHC Quốc gia: 1.004564.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
24 Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS( Mã TTHC Quốc gia: 1.000844.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
25 Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện( Mã TTHC Quốc gia: 1.004471.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
26 Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự( Mã TTHC Quốc gia: 1.004477.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
27 Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất( Mã TTHC Quốc gia: 1.004471.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
28 Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ( Mã TTHC Quốc gia: 1.004461.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
29 Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế( Mã TTHC Quốc gia: 1.002464.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
30 Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo( Mã TTHC Quốc gia: 1.000511.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
31 Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế ( Mã TTHC Quốc gia: 1.002944.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
32 Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm( Mã TTHC Quốc gia: 1.002467.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Y tế Đăng ký
33 Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế( Mã TTHC Quốc gia: 1.003006.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
34 Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất( Mã TTHC Quốc gia: 1.002208.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
35 Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động( Mã TTHC Quốc gia: 1.002146.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
36 Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát( Mã TTHC Quốc gia: 1.002136.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
37 Khám giám định tổng hợp( Mã TTHC Quốc gia: 1.002118.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
38 Công bố đủ điều kiện thực hiện quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế( Mã TTHC Quốc gia: 1.003958.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
39 Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý( Mã TTHC Quốc gia: 1.004600.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
40 Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng( Mã TTHC Quốc gia: 1.004612.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
41 Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng( Mã TTHC Quốc gia: 1.003481.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
42 Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại nhà ( Mã TTHC Quốc gia: 1.002216.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
43 Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh( Mã TTHC Quốc gia: 1.002231.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
44 Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con nhờ mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai ( Mã TTHC Quốc gia: 1.002190.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
45 Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp ( Mã TTHC Quốc gia: 1.002694.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
46 Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi( Mã TTHC Quốc gia: 1.003108.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
47 Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi( Mã TTHC Quốc gia: 1.003332.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
48 Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi( Mã TTHC Quốc gia: 1.003348.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
49 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế( Mã TTHC Quốc gia: 1.002425.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
50 Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng.( Mã TTHC Quốc gia: 2.000552.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
51 Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược( Mã TTHC Quốc gia: 1.004604.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
52 Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)( Mã TTHC Quốc gia: 1.004599.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Y tế Đăng ký
53 Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ( Mã TTHC Quốc gia: 1.004596.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Y tế Đăng ký
54 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)( Mã TTHC Quốc gia: 1.004585.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
55 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)( Mã TTHC Quốc gia: 1.004576.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Y tế Đăng ký
56 Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động( Mã TTHC Quốc gia: 1.004557.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
57 Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược( Mã TTHC Quốc gia: 1.004516.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
58 Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế( Mã TTHC Quốc gia: 1.004532.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Y tế Đăng ký
59 Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt( Mã TTHC Quốc gia: 1.004449.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
60 Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh( Mã TTHC Quốc gia: 1.004087.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Y tế Đăng ký
61 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế( Mã TTHC Quốc gia: 1.002399.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
62 Đánh giá đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc( Mã TTHC Quốc gia: 1.003001.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
63 Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố( Mã TTHC Quốc gia: 1.004539.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Y tế Đăng ký
64 Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm( Mã TTHC Quốc gia: 1.002483.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Y tế Đăng ký
65 Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng( Mã TTHC Quốc gia: 1.000990.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
66 Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT( Mã TTHC Quốc gia: 1.000793.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
67 Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo( Mã TTHC Quốc gia: 1.000662.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
68 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm( Mã TTHC Quốc gia: 1.003055.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
69 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm( Mã TTHC Quốc gia: 1.003064.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
70 Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm( Mã TTHC Quốc gia: 1.003073.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
71 Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất( Mã TTHC Quốc gia: 1.002276.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
72 Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT( Mã TTHC Quốc gia: 1.002934.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
73 Đánh giá đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc( Mã TTHC Quốc gia: 1.002258.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Y tế Đăng ký
74 Đánh giá đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại( Mã TTHC Quốc gia: 1.002339.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
75 Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc( Mã TTHC Quốc gia: 1.002292.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
76 Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ, và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT( Mã TTHC Quốc gia: 1.002235.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
77 Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước( Mã TTHC Quốc gia: 1.002600.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Y tế Đăng ký
78 Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính( Mã TTHC Quốc gia: 1.006422.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
79 Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính( Mã TTHC Quốc gia: 1.006431.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
80 Cấp Giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng( Mã TTHC Quốc gia: 2.000997.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
81 Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải( Mã TTHC Quốc gia: 2.000993.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
82 Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa( Mã TTHC Quốc gia: 2.000981.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
83 Kiểm dịch y tế đối với thi thể, hài cốt, tro cốt( Mã TTHC Quốc gia: 2.000972.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
84 Kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người( Mã TTHC Quốc gia: 1.002204.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
85 Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A( Mã TTHC Quốc gia: 1.003029.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Y tế Đăng ký
86 Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D( Mã TTHC Quốc gia: 1.003039.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Y tế Đăng ký
87 Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần( Mã TTHC Quốc gia: 1.002168.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
88 Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng( Mã TTHC Quốc gia: 1.000562.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
89 Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước( Mã TTHC Quốc gia: 1.003613.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Y tế Đăng ký
90 Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu.( Mã TTHC Quốc gia: 1.009566.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
91 Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh( Mã TTHC Quốc gia: 1.001514.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
92 Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng( Mã TTHC Quốc gia: 1.012259.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Y tế Đăng ký
93 Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng( Mã TTHC Quốc gia: 1.012265.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Y tế Đăng ký
94 Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng( Mã TTHC Quốc gia: 1.012269.000.00.00.H27) Một phần Sở Y tế Đăng ký
95 Điều chỉnh giấy phép hành nghề( Mã TTHC Quốc gia: 1.012270.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Y tế Đăng ký
96 Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền( Mã TTHC Quốc gia: 1.012271.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Y tế Đăng ký
97 Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền( Mã TTHC Quốc gia: 1.012272.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Y tế Đăng ký
98 Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền( Mã TTHC Quốc gia: 1.012273.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Y tế Đăng ký
99 Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh( Mã TTHC Quốc gia: 1.012276.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Y tế Đăng ký
100 Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh( Mã TTHC Quốc gia: 1.012279.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Y tế Đăng ký
101 Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh.( Mã TTHC Quốc gia: 1.012258.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Y tế Đăng ký
102 Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa( Mã TTHC Quốc gia: 1.012260.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Y tế Đăng ký
103 Cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa( Mã TTHC Quốc gia: 1.012261.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Y tế Đăng ký
104 Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật( Mã TTHC Quốc gia: 1.012262.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Y tế Đăng ký
105 Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01/01/2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng ( Mã TTHC Quốc gia: 1.012289.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Y tế Đăng ký