1 |
Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài( Mã TTHC Quốc gia: 1.009747)
|
Toàn trình |
Sở Lao động - Thương binh Và Xã hội |
Đăng ký |
2 |
Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng có công với cách mạng từ trần( Mã TTHC Quốc gia: 1.010913)
|
Một phần |
Sở Lao Động - Thương Binh Và Xã Hội |
Đăng ký |
3 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công( Mã TTHC Quốc gia: 1.010826.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Lao Động - Thương Binh Và Xã Hội |
Đăng ký |
4 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ( Mã TTHC Quốc gia: )
|
Một phần |
Sở Lao Động - Thương Binh Và Xã Hội |
Đăng ký |
5 |
Khai báo Máy, Thiết bị, Vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về An toàn lao động( Mã TTHC Quốc gia: 1.011791)
|
Toàn trình |
Sở Lao động - Thương binh Và Xã hội |
Đăng ký |
6 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp( Mã TTHC Quốc gia: 2.001955.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
Sở Lao động - Thương binh Và Xã hội |
Đăng ký |
7 |
Báo cáo Thay đổi nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài( Mã TTHC Quốc gia: 1.000105.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
Sở Lao động - Thương binh Và Xã hội |
Đăng ký |
8 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mành kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an( Mã TTHC Quốc gia: 1.002382.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Lao Động - Thương Binh Và Xã Hội |
Đăng ký |
9 |
Cấp lại Giấy phép Lao động cho người nước ngoài( Mã TTHC Quốc gia: 2.000192.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
Sở Lao động - Thương binh Và Xã hội |
Đăng ký |
10 |
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với Thương binh đồng thời là Bệnh binh( Mã TTHC Quốc gia: 1.002393.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Lao Động - Thương Binh Và Xã Hội |
Đăng ký |
11 |
Báo cáo Giải trình nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài( Mã TTHC Quốc gia: 1.009733)
|
Toàn trình |
Sở Lao động - Thương binh Và Xã hội |
Đăng ký |
12 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ( Mã TTHC Quốc gia: 1.011565)
|
Một phần |
Sở Lao Động - Thương Binh Và Xã Hội |
Đăng ký |
13 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sỹ( Mã TTHC Quốc gia: )
|
Một phần |
Sở Lao Động - Thương Binh Và Xã Hội |
Đăng ký |
14 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động( Mã TTHC Quốc gia: 1.000459.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
Sở Lao động - Thương binh Và Xã hội |
Đăng ký |
15 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu( Mã TTHC Quốc gia: 1.004949.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
Sở Lao động - Thương binh Và Xã hội |
Đăng ký |
16 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần( Mã TTHC Quốc gia: 1.002252.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Lao Động - Thương Binh Và Xã Hội |
Đăng ký |
17 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học( Mã TTHC Quốc gia: 1.011580)
|
Một phần |
Sở Lao Động - Thương Binh Và Xã Hội |
Đăng ký |
18 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng( Mã TTHC Quốc gia: 1.011584)
|
Một phần |
Sở Lao Động - Thương Binh Và Xã Hội |
Đăng ký |
19 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm( Mã TTHC Quốc gia: )
|
Một phần |
Sở Lao động - Thương binh Và Xã hội |
Đăng ký |
20 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày( Mã TTHC Quốc gia: 1.009751)
|
Một phần |
Sở Lao động - Thương binh Và Xã hội |
Đăng ký |
21 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp( Mã TTHC Quốc gia: 1.001978.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
Sở Lao động - Thương binh Và Xã hội |
Đăng ký |
22 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp( Mã TTHC Quốc gia: 1.001973.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
Sở Lao động - Thương binh Và Xã hội |
Đăng ký |
23 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp( Mã TTHC Quốc gia: 1.001966.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
Sở Lao động - Thương binh Và Xã hội |
Đăng ký |
24 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp( Mã TTHC Quốc gia: 2.001953.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
Sở Lao động - Thương binh Và Xã hội |
Đăng ký |
25 |
Giải quyết hỗ trợ về học nghề( Mã TTHC Quốc gia: 1.009722)
|
Toàn trình |
Sở Lao động - Thương binh Và Xã hội |
Đăng ký |
26 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động( Mã TTHC Quốc gia: 1.001881.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
Sở Lao động - Thương binh Và Xã hội |
Đăng ký |
27 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm( Mã TTHC Quốc gia: 1.001865.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
Sở Lao động - Thương binh Và Xã hội |
Đăng ký |
28 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm( Mã TTHC Quốc gia: 1.001853.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
Sở Lao động - Thương binh Và Xã hội |
Đăng ký |
29 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm( Mã TTHC Quốc gia: 1.009811.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
Sở Lao động - Thương binh Và Xã hội |
Đăng ký |
30 |
Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)( Mã TTHC Quốc gia: 2.001949.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
Sở Lao động - Thương binh Và Xã hội |
Đăng ký |
31 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động( Mã TTHC Quốc gia: 2.000978.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Lao Động - Thương Binh Và Xã Hội |
Đăng ký |
32 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi( Mã TTHC Quốc gia: 1.004967.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Lao Động - Thương Binh Và Xã Hội |
Đăng ký |
33 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng khác hoặc vợ khác( Mã TTHC Quốc gia: 1.002354.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Lao Động - Thương Binh Và Xã Hội |
Đăng ký |
34 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật( Mã TTHC Quốc gia: 1.001806.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Lao Động - Thương Binh Và Xã Hội |
Đăng ký |
35 |
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân( Mã TTHC Quốc gia: 2.000025.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Lao động - Thương binh Và Xã hội |
Đăng ký |
36 |
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân( Mã TTHC Quốc gia: 2.000027.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Lao động - Thương binh Và Xã hội |
Đăng ký |
37 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân( Mã TTHC Quốc gia: 2.000032.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Lao động - Thương binh Và Xã hội |
Đăng ký |
38 |
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân( Mã TTHC Quốc gia: 2.000036.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Lao động - Thương binh Và Xã hội |
Đăng ký |
39 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân( Mã TTHC Quốc gia: 1.000091.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Lao động - Thương binh Và Xã hội |
Đăng ký |
40 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ( Mã TTHC Quốc gia: 1.002519.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Lao Động - Thương Binh Và Xã Hội |
Đăng ký |
41 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong
quân đội, công an( Mã TTHC Quốc gia: 1.011568)
|
Một phần |
Sở Lao Động - Thương Binh Và Xã Hội |
Đăng ký |
42 |
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh( Mã TTHC Quốc gia: 1.010806.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Lao Động - Thương Binh Và Xã Hội |
Đăng ký |
43 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học( Mã TTHC Quốc gia: )
|
Một phần |
Sở Lao Động - Thương Binh Và Xã Hội |
Đăng ký |
44 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày( Mã TTHC Quốc gia: 1.011582)
|
Một phần |
Sở Lao Động - Thương Binh Và Xã Hội |
Đăng ký |
45 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế( Mã TTHC Quốc gia: 1.009701)
|
Một phần |
Sở Lao Động - Thương Binh Và Xã Hội |
Đăng ký |
46 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng"( Mã TTHC Quốc gia: )
|
Một phần |
Sở Lao Động - Thương Binh Và Xã Hội |
Đăng ký |
47 |
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết( Mã TTHC Quốc gia: 1.009721)
|
Một phần |
Sở Lao Động - Thương Binh Và Xã Hội |
Đăng ký |
48 |
Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân( Mã TTHC Quốc gia: 1.002738.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Lao Động - Thương Binh Và Xã Hội |
Đăng ký |
49 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ( Mã TTHC Quốc gia: 1.002745.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Lao Động - Thương Binh Và Xã Hội |
Đăng ký |
50 |
Trợ cấp hàng tháng/một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến( Mã TTHC Quốc gia: 2.001396.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Lao Động - Thương Binh Và Xã Hội |
Đăng ký |
51 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến( Mã TTHC Quốc gia: )
|
Một phần |
Sở Lao Động - Thương Binh Và Xã Hội |
Đăng ký |
52 |
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình( Mã TTHC Quốc gia: )
|
Một phần |
Sở Lao Động - Thương Binh Và Xã Hội |
Đăng ký |
53 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện( Mã TTHC Quốc gia: 2.000286.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Lao Động - Thương Binh Và Xã Hội |
Đăng ký |
54 |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương( Mã TTHC Quốc gia: 1.000243.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Lao Động - Thương Binh Và Xã Hội |
Đăng ký |
55 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương( Mã TTHC Quốc gia: 2.000099.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Lao Động - Thương Binh Và Xã Hội |
Đăng ký |
56 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương( Mã TTHC Quốc gia: 1.000234.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Lao Động - Thương Binh Và Xã Hội |
Đăng ký |
57 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn( Mã TTHC Quốc gia: 1.000266.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Lao Động - Thương Binh Và Xã Hội |
Đăng ký |
58 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương( Mã TTHC Quốc gia: 1.000031.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Lao Động - Thương Binh Và Xã Hội |
Đăng ký |
59 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp( Mã TTHC Quốc gia: 1.011896)
|
Một phần |
Sở Lao Động - Thương Binh Và Xã Hội |
Đăng ký |
60 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp( Mã TTHC Quốc gia: 1.000389.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Lao Động - Thương Binh Và Xã Hội |
Đăng ký |
61 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện.( Mã TTHC Quốc gia: 2.000477.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Lao Động - Thương Binh Và Xã Hội |
Đăng ký |
62 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam( Mã TTHC Quốc gia: 1.009811.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
Sở Lao động - Thương binh Và Xã hội |
Đăng ký |
63 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động( Mã TTHC Quốc gia: 1.009738)
|
Toàn trình |
Sở Lao động - Thương binh Và Xã hội |
Đăng ký |
64 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện( Mã TTHC Quốc gia: 2.000282.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Lao Động - Thương Binh Và Xã Hội |
Đăng ký |
65 |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động( Mã TTHC Quốc gia: 2.000111.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
Sở Lao động - Thương binh Và Xã hội |
Đăng ký |
66 |
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể( Mã TTHC Quốc gia: )
|
Một phần |
Sở Lao động - Thương binh Và Xã hội |
Đăng ký |
67 |
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.( Mã TTHC Quốc gia: )
|
Một phần |
Sở Lao động - Thương binh Và Xã hội |
Đăng ký |
68 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động( Mã TTHC Quốc gia: 1.009740)
|
Một phần |
Sở Lao động - Thương binh Và Xã hội |
Đăng ký |
69 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động( Mã TTHC Quốc gia: 1.009744)
|
Một phần |
Sở Lao động - Thương binh Và Xã hội |
Đăng ký |
70 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động( Mã TTHC Quốc gia: 1.009749 )
|
Một phần |
Sở Lao động - Thương binh Và Xã hội |
Đăng ký |
71 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động( Mã TTHC Quốc gia: 1.009750)
|
Một phần |
Sở Lao động - Thương binh Và Xã hội |
Đăng ký |
72 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài( Mã TTHC Quốc gia: 1.000553.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Lao Động - Thương Binh Và Xã Hội |
Đăng ký |
73 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài( Mã TTHC Quốc gia: 1.000530.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Lao Động - Thương Binh Và Xã Hội |
Đăng ký |
74 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận( Mã TTHC Quốc gia: 1.000509.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Lao Động - Thương Binh Và Xã Hội |
Đăng ký |
75 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)( Mã TTHC Quốc gia: 1.005449.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Lao động - Thương binh Và Xã hội |
Đăng ký |
76 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý( Mã TTHC Quốc gia: )
|
Một phần |
Sở Lao Động - Thương Binh Và Xã Hội |
Đăng ký |
77 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân( Mã TTHC Quốc gia: 1.011585)
|
Một phần |
Sở Lao Động - Thương Binh Và Xã Hội |
Đăng ký |
78 |
Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp( Mã TTHC Quốc gia: )
|
Một phần |
Sở Lao Động - Thương Binh Và Xã Hội |
Đăng ký |
79 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp( Mã TTHC Quốc gia: )
|
Một phần |
Sở Lao Động - Thương Binh Và Xã Hội |
Đăng ký |
80 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp dịch vụ việc làm( Mã TTHC Quốc gia: )
|
Một phần |
Sở Lao động - Thương binh Và Xã hội |
Đăng ký |
81 |
Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc( Mã TTHC Quốc gia: 1.012091.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Lao động - Thương binh Và Xã hội |
Đăng ký |
82 |
Thẩm định, phê duyệt dự án, kế hoạch hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2024 - 2025 (Đối với dự án, kế hoạch liên kết thực hiện trên địa bàn 02 huyện, thành phố, thị xã trở lên hoặc dự án, kế hoạch liên kết do cơ quan cấp tỉnh được bố trí vốn)( Mã TTHC Quốc gia: )
|
Một phần |
Sở Lao Động - Thương Binh Và Xã Hội |
Đăng ký |
83 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng người khuyết tật đặc biệt nặng)( Mã TTHC Quốc gia: )
|
Một phần |
Sở Lao Động - Thương Binh Và Xã Hội |
Đăng ký |
84 |
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình( Mã TTHC Quốc gia: 1.010813.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Lao Động - Thương Binh Và Xã Hội |
Đăng ký |
85 |
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên( Mã TTHC Quốc gia: )
|
Một phần |
Sở Lao Động - Thương Binh Và Xã Hội |
Đăng ký |
86 |
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú( Mã TTHC Quốc gia: )
|
Một phần |
Sở Lao Động - Thương Binh Và Xã Hội |
Đăng ký |
87 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ( Mã TTHC Quốc gia: )
|
Một phần |
Sở Lao Động - Thương Binh Và Xã Hội |
Đăng ký |
88 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an( Mã TTHC Quốc gia: 1.011570)
|
Một phần |
Sở Lao Động - Thương Binh Và Xã Hội |
Đăng ký |
89 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng( Mã TTHC Quốc gia: )
|
Một phần |
Sở Lao Động - Thương Binh Và Xã Hội |
Đăng ký |
90 |
Di chuyển hài cốt liệt sỹ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sỹ về an táng tại nghĩa trang liệt sỹ nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng( Mã TTHC Quốc gia: )
|
Một phần |
Sở Lao Động - Thương Binh Và Xã Hội |
Đăng ký |