Xã - Phường - Thị trấn
Sở Giao thông Vận tải
Địa chỉ :Số 143 Đường Hà Huy Tập - Thành phố Hà Tĩnh.
Đường dây nóng :
Email :info@gtvthatinh.gov.vn
Hỗ trợ kỹ thuật :
Số điện thoại :0239.3856613

Sở Giao Thông Vận Tải

Có 94 thủ tục

STT Thủ tục hành chính Mức độ Đơn vị cung cấp
1 Cấp lại Giấy phép lái xe tập lái( Mã TTHC Quốc gia: 1.001751.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
2 Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm giải quyết của Sở Giao thông vận tải( Mã TTHC Quốc gia: 1.009794.000.00.00.H27) Một phần Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
3 Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào đường tỉnh và Quốc lộ được giao quản lý( Mã TTHC Quốc gia: 1.001046.000.00.00.H27) Một phần Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
4 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu( Mã TTHC Quốc gia: 1.002030.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
5 Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình cấp II, cấp III( Mã TTHC Quốc gia: 1.008018) Một phần Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
6 Cấp Giấy phép lái xe tập lái( Mã TTHC Quốc gia: 1.001735.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
7 Cấp giấy phép thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ được giao quản lý( Mã TTHC Quốc gia: 1.001061.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
8 Cấp phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác( Mã TTHC Quốc gia: 1.001087.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
9 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất( Mã TTHC Quốc gia: 2.000847.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
10 Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sởdự án đầu tư xây dựng công trình cấp IV( Mã TTHC Quốc gia: 1.008019) Một phần Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
11 Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào( Mã TTHC Quốc gia: 1.002856.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Giao thông Vận tải Đăng ký
12 Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt( Mã TTHC Quốc gia: 2.002288.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
13 Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công - ten - nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải).( Mã TTHC Quốc gia: 2.002289.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
14 Cấp Biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch( Mã TTHC Quốc gia: 1.011272) Toàn trình Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
15 Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch( Mã TTHC Quốc gia: 1.011278) Toàn trình Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
16 Cấp Phù hiệu Xe trung chuyển( Mã TTHC Quốc gia: 1.011285) Toàn trình Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
17 Công bố đưa bến xe khách vào khai thác.( Mã TTHC Quốc gia: 1.000660.000.00.00.H27) Một phần Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
18 Công bố lại bến xe khách vào khai thác.( Mã TTHC Quốc gia: 1.000672.000.00.00.H27) Một phần Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
19 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án nhóm B( Mã TTHC Quốc gia: 1.008015) Một phần Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
20 Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh và quốc lộ được giao quản lý( Mã TTHC Quốc gia: 2.001921.000.00.00.H27) Một phần Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
21 Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh và quốc lộ được giao quản lý( Mã TTHC Quốc gia: 2.001915.000.00.00.H27) Một phần Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
22 Gia hạn chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào đường tỉnh và Quốc lộ được giao quản lý( Mã TTHC Quốc gia: 1.000583.000.00.00.H27) Một phần Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
23 Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh và Quốc lộ được giao quản lý đang khai thác( Mã TTHC Quốc gia: 1.009620) Một phần Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
24 Cấp giấy phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của đường tỉnh và quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý( Mã TTHC Quốc gia: 1.001035.000.00.00.H27 ) Một phần Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
25 Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh và quốc lộ được giao quản lý.( Mã TTHC Quốc gia: 2.001963.000.00.00.H27) Một phần Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
26 Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ( Mã TTHC Quốc gia: 1.000028.000.00.00.H27) Một phần Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
27 Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình( Mã TTHC Quốc gia: 1.008017) Một phần Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
28 Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải.( Mã TTHC Quốc gia: 1.010167) Toàn trình Sở Giao thông Vận tải Đăng ký
29 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa( Mã TTHC Quốc gia: 2.002001.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Giao thông Vận tải Đăng ký
30 Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba( Mã TTHC Quốc gia: 1.003135.000.00.00.H27) Một phần Sở Giao thông Vận tải Đăng ký
31 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa( Mã TTHC Quốc gia: 1.003930.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Giao thông Vận tải Đăng ký
32 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa( Mã TTHC Quốc gia: 1.004088.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Giao thông Vận tải Đăng ký
33 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa( Mã TTHC Quốc gia: 1.004047.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Giao thông Vận tải Đăng ký
34 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.( Mã TTHC Quốc gia: 2.001711.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Giao thông Vận tải Đăng ký
35 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.( Mã TTHC Quốc gia: 1.004002.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Giao thông Vận tải Đăng ký
36 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.( Mã TTHC Quốc gia: 1.003970.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Giao thông Vận tải Đăng ký
37 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.( Mã TTHC Quốc gia: 1.006391.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Giao thông Vận tải Đăng ký
38 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa.( Mã TTHC Quốc gia: 1.011292) Toàn trình Sở Giao thông Vận tải Đăng ký
39 Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý( Mã TTHC Quốc gia: 2.000881.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
40 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn( Mã TTHC Quốc gia: 2.000872.000.00.00.H27) Một phần Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
41 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng( Mã TTHC Quốc gia: 1.001919.000.00.00.H27) Một phần Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
42 Thu hồi Giấy đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng( Mã TTHC Quốc gia: 1.001826.000.00.00.H27) Một phần Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
43 Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương( Mã TTHC Quốc gia: 1.002007.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
44 Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác di chuyển đến.( Mã TTHC Quốc gia: 1.001994.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
45 Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng( Mã TTHC Quốc gia: 1.001896.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
46 Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô( Mã TTHC Quốc gia: 1.001777.000.00.00.H27) Một phần Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
47 Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo( Mã TTHC Quốc gia: 1.001648.000.00.00.H27) Một phần Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
48 Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động( Mã TTHC Quốc gia: 1.004995.000.00.00.H27) Một phần Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
49 Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe( Mã TTHC Quốc gia: 1.001765.000.00.00.H27) Một phần Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
50 Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp( Mã TTHC Quốc gia: 1.002809.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
51 Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ quốc phòng cấp( Mã TTHC Quốc gia: 1.002804.000.00.00.H27) Một phần Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
52 Đổi Giấy phép lái xe do ngành công an cấp ( Mã TTHC Quốc gia: 1.002801.000.00.00.H27) Một phần Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
53 Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp( Mã TTHC Quốc gia: 1.002796.000.00.00.H27) Một phần Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
54 Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam ( Mã TTHC Quốc gia: 1.002793.000.00.00.H27) Một phần Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
55 Cấp lại giấy phép lái xe ( Mã TTHC Quốc gia: 1.002820.000.00.00.H27) Một phần Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
56 Cấp mới giấy phép lái xe( Mã TTHC Quốc gia: 1.002835.000.00.00.H27) Một phần Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
57 Đăng ký khai thác tuyến. ( Mã TTHC Quốc gia: 2.002285.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
58 Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.( Mã TTHC Quốc gia: 1.000703.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
59 Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng( Mã TTHC Quốc gia: 2.002287.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
60 Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác( Mã TTHC Quốc gia: 1.005210.000.00.00.H27) Một phần Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
61 Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương ( Mã TTHC Quốc gia: 1.001429.000.00.00.H27) Một phần Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
62 Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo( Mã TTHC Quốc gia: 1.011264) Toàn trình Sở Giao thông Vận tải Đăng ký
63 Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác ( Mã TTHC Quốc gia: ) Một phần Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
64 Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác ( Mã TTHC Quốc gia: ) Một phần Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
65 Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ được giao quản lý.( Mã TTHC Quốc gia: 1.000314.000.00.00.H27) Một phần Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
66 Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa( Mã TTHC Quốc gia: 2.001659.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Giao thông Vận tải Đăng ký
67 Xác nhận xe thuộc đối tượng không chịu phí sử dụng đường bộ( Mã TTHC Quốc gia: 1.011279) Toàn trình Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
68 Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương ( Mã TTHC Quốc gia: 1.001542.000.00.00.H27) Một phần Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
69 Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thuỷ nội địa địa phương ( Mã TTHC Quốc gia: 1.001582.000.00.00.H27) Một phần Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
70 Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương.( Mã TTHC Quốc gia: 1.001608.000.00.00.H27) Một phần Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
71 Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.( Mã TTHC Quốc gia: 1.001426.000.00.00.H27) Một phần Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
72 Chấp thuận chủ trương nhà đầu tư thực hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án trong danh mục dự án đã công bố).( Mã TTHC Quốc gia: 1.004118.000.00.00.H27) Một phần Sở Giao thông Vận tải Đăng ký
73 Đề xuất thực hiện Dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án ngoài danh mục dự án đã công bố).( Mã TTHC Quốc gia: 1.000339.000.00.00.H27) Một phần Sở Giao thông Vận tải Đăng ký
74 Công bố mở luồng, tuyến đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.( Mã TTHC Quốc gia: 1.001529.000.00.00.H27) Một phần Sở Giao thông Vận tải Đăng ký
75 Công bố đóng luồng, tuyến đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương( Mã TTHC Quốc gia: 1.001410.000.00.00.H27) Một phần Sở Giao thông Vận tải Đăng ký
76 Công bố lại cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia ủy quyền quản lý, đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và bến thủy nội địa trong vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính địa phương ( Mã TTHC Quốc gia: 1.004242.000.00.00.H27) Một phần Sở Giao thông Vận tải Đăng ký
77 Công bố hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia ủy quyền quản lý, đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và bến thủy nội địa trong vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính địa phương ( Mã TTHC Quốc gia: 1.004248.000.00.00.H27) Một phần Sở Giao thông Vận tải Đăng ký
78 Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia ủy quyền quản lý, đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và bến thủy nội địa trong vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính địa phương.( Mã TTHC Quốc gia: 1.004252.000.00.00.H27) Một phần Sở Giao thông Vận tải Đăng ký
79 Chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa.( Mã TTHC Quốc gia: 1.005000.000.00.00.H27) Một phần Sở Giao thông Vận tải Đăng ký
80 Cấp lại Phù hiệu xe trung chuyển( Mã TTHC Quốc gia: 1.011286) Toàn trình Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
81 Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác( Mã TTHC Quốc gia: 2.000909.000.00.00.H27) Một phần Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
82 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa( Mã TTHC Quốc gia: 2.001998.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Giao thông Vận tải Đăng ký
83 Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe( Mã TTHC Quốc gia: 1.004993.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
84 Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động.( Mã TTHC Quốc gia: 1.004987.000.00.00.H27) Một phần Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
85 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án nhóm C( Mã TTHC Quốc gia: 1.008016) Một phần Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
86 Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu( Mã TTHC Quốc gia: 2.001215.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Giao thông Vận tải Đăng ký
87 Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước.( Mã TTHC Quốc gia: 2.001214.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Giao thông Vận tải Đăng ký
88 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước.( Mã TTHC Quốc gia: 2.001212.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Giao thông Vận tải Đăng ký
89 Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước.( Mã TTHC Quốc gia: 2.001211.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Giao thông Vận tải Đăng ký
90 Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào( Mã TTHC Quốc gia: 1.011222) Toàn trình Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
91 Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia.( Mã TTHC Quốc gia: 1.001023.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
92 Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.( Mã TTHC Quốc gia: 1.002869.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
93 Cấp lại Biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch( Mã TTHC Quốc gia: 1.011276) Toàn trình Sở Giao Thông Vận Tải Đăng ký
94 Cấp Giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh và quốc lộ đang khai thác được giao quản lý( Mã TTHC Quốc gia: 2.001919.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Giao thông Vận tải Đăng ký