Xã - Phường - Thị trấn
Sở Tư pháp
Địa chỉ :92 Phan Đình Phùng - TP Hà Tĩnh.
Đường dây nóng :
Email :sotuphap@hatinh.gov.vn
Hỗ trợ kỹ thuật :
Số điện thoại :02393737888

Sở Tư Pháp

Có 113 thủ tục

STT Thủ tục hành chính Mức độ Đơn vị cung cấp
1 Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam( Mã TTHC Quốc gia: 2.000488.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Tư Pháp Đăng ký
2 Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước( Mã TTHC Quốc gia: 2.002036.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư Pháp Đăng ký
3 Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên( Mã TTHC Quốc gia: 2.001815.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Tư pháp Đăng ký
4 Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng( Mã TTHC Quốc gia: 2.000789.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Tư pháp Đăng ký
5 Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam( Mã TTHC Quốc gia: 2.002039.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư Pháp Đăng ký
6 Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước( Mã TTHC Quốc gia: 2.002038.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư Pháp Đăng ký
7 Cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)( Mã TTHC Quốc gia: 2.001417.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư Pháp Đăng ký
8 Cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)( Mã TTHC Quốc gia: 2.000505.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư Pháp Đăng ký
9 Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật( Mã TTHC Quốc gia: 1.000627.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư Pháp Đăng ký
10 Thủ tục đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật( Mã TTHC Quốc gia: 1.000614.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư Pháp Đăng ký
11 Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh( Mã TTHC Quốc gia: 1.000588.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư Pháp Đăng ký
12 Thủ tục cấp thẻ tư vấn viên pháp luật( Mã TTHC Quốc gia: 1.000426.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Tư Pháp Đăng ký
13 Thủ tục cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật( Mã TTHC Quốc gia: 1.000390.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư Pháp Đăng ký
14 Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước( Mã TTHC Quốc gia: 1.005136.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư Pháp Đăng ký
15 Thủ tục thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật( Mã TTHC Quốc gia: 1.000404.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư Pháp Đăng ký
16 Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân( Mã TTHC Quốc gia: 1.002626.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
17 Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản( Mã TTHC Quốc gia: 1.001842.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
18 Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên( Mã TTHC Quốc gia: 1.001633.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
19 Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản( Mã TTHC Quốc gia: 1.001600.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
20 Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản( Mã TTHC Quốc gia: 2.001395.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Tư pháp Đăng ký
21 Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản( Mã TTHC Quốc gia: 2.001333.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Tư pháp Đăng ký
22 Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản( Mã TTHC Quốc gia: 2.001247.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Tư pháp Đăng ký
23 Thủ tục cấp lại Thẻ đấu giá viên( Mã TTHC Quốc gia: 2.001807.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
24 Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản( Mã TTHC Quốc gia: 2.001258.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Tư pháp Đăng ký
25 Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến( Mã TTHC Quốc gia: 2.001225.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
26 Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá( Mã TTHC Quốc gia: 2.002139.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
27 Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác( Mã TTHC Quốc gia: 1.008889.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
28 Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác( Mã TTHC Quốc gia: 1.008890.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
29 Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam( Mã TTHC Quốc gia: 1.008904.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
30 Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương( Mã TTHC Quốc gia: 1.008905.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
31 Đăng ký hoạt động Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác( Mã TTHC Quốc gia: 1.008906.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
32 Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài nước ngoài tại Việt Nam( Mã TTHC Quốc gia: 1.001248.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
33 Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc( Mã TTHC Quốc gia: 1.009284.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
34 Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác ( Mã TTHC Quốc gia: 1.008913.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
35 Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại( Mã TTHC Quốc gia: 2.001716.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
36 Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam( Mã TTHC Quốc gia: 1.008914.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
37 Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động( Mã TTHC Quốc gia: 2.000515.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
38 Thủ tục thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại( Mã TTHC Quốc gia: 2.002047.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
39 Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam( Mã TTHC Quốc gia: 1.008916.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
40 Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác( Mã TTHC Quốc gia: 1.008915.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
41 Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài ( Mã TTHC Quốc gia: 1.009283.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
42 Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề thừa phát lại( Mã TTHC Quốc gia: 1.008926.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
43 Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại ( Mã TTHC Quốc gia: 1.008927.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
44 Cấp lại Thẻ Thừa phát lại( Mã TTHC Quốc gia: 1.008928.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
45 Thành lập Văn phòng Thừa phát lại( Mã TTHC Quốc gia: 1.008929.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
46 Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại( Mã TTHC Quốc gia: 1.008930.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
47 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại( Mã TTHC Quốc gia: 1.008931.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
48 Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại( Mã TTHC Quốc gia: 1.008932.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
49 Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng thừa phát lại( Mã TTHC Quốc gia: 1.008933.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
50 Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại( Mã TTHC Quốc gia: 1.008934.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
51 Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại( Mã TTHC Quốc gia: 1.008935.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
52 Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại( Mã TTHC Quốc gia: 1.008936.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
53 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại( Mã TTHC Quốc gia: 1.008937.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
54 Đăng ký tập sự hành nghề thừa phát lại( Mã TTHC Quốc gia: 1.008925.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
55 Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam( Mã TTHC Quốc gia: 2.001895.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
56 Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản( Mã TTHC Quốc gia: 1.008727.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
57 Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài( Mã TTHC Quốc gia: 1.003179.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
58 Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi( Mã TTHC Quốc gia: 1.003160.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
59 Thủ tục cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi( Mã TTHC Quốc gia: 2.002349.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
60 Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng( Mã TTHC Quốc gia: 1.003976.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
61 Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi( Mã TTHC Quốc gia: 1.004878.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
62 Bổ nhiệm công chứng viên( Mã TTHC Quốc gia: 1.000112.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
63 Bổ nhiệm lại công chứng viên( Mã TTHC Quốc gia: 1.000100.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
64 Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)( Mã TTHC Quốc gia: 1.000075.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
65 Đăng ký tập sự hành nghề công chứng( Mã TTHC Quốc gia: 1.001071.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Tư pháp Đăng ký
66 Thủ tục đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng( Mã TTHC Quốc gia: 1.001446.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
67 Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương( Mã TTHC Quốc gia: 1.001125.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
68 Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác( Mã TTHC Quốc gia: 1.001153.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
69 Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng( Mã TTHC Quốc gia: 1.001438.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
70 Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng( Mã TTHC Quốc gia: 1.001721.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
71 Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên( Mã TTHC Quốc gia: 1.001756.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Tư pháp Đăng ký
72 Cấp lại Thẻ công chứng viên( Mã TTHC Quốc gia: 1.001799.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Tư pháp Đăng ký
73 Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng( Mã TTHC Quốc gia: 2.002387.000.00.00.H27 ) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
74 Thành lập Văn phòng công chứng( Mã TTHC Quốc gia: 1.001877.000.00.00.H27 ) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
75 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng( Mã TTHC Quốc gia: 2.000778.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Tư pháp Đăng ký
76 Hợp nhất Văn phòng công chứng( Mã TTHC Quốc gia: 1.001688.000.00.00.H27 ) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
77 Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất( Mã TTHC Quốc gia: 2.000766.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
78 Sáp nhập Văn phòng công chứng( Mã TTHC Quốc gia: 1.001665.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
79 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập( Mã TTHC Quốc gia: 2.000758.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
80 Chuyển nhượng Văn phòng công chứng( Mã TTHC Quốc gia: 1.001647.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
81 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng( Mã TTHC Quốc gia: 2.000743.000.00.00.H27 ) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
82 Thành lập Hội công chứng viên( Mã TTHC Quốc gia: 1.003118.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
83 Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài( Mã TTHC Quốc gia: 1.002368.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
84 Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật( Mã TTHC Quốc gia: 1.008709.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
85 Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư( Mã TTHC Quốc gia: 1.000688.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
86 Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư( Mã TTHC Quốc gia: 1.000828.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
87 Xác nhận thông tin hộ tịch( Mã TTHC Quốc gia: 2.002516.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Tư pháp Đăng ký
88 Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp( Mã TTHC Quốc gia: 1.001122.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Tư Pháp Đăng ký
89 Miễn nhiệm giám định viên tư pháp( Mã TTHC Quốc gia: 2.000894.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư Pháp Đăng ký
90 Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp( Mã TTHC Quốc gia: 1.009832.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư Pháp Đăng ký
91 Cấp bản sao trích lục hộ tịch( Mã TTHC Quốc gia: 2.000635.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Tư pháp Đăng ký
92 Cấp bản sao từ sổ gốc( Mã TTHC Quốc gia: 2.000908.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Tư pháp Đăng ký
93 Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp( Mã TTHC Quốc gia: 2.000890.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư Pháp Đăng ký
94 Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp( Mã TTHC Quốc gia: 2.000823.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư Pháp Đăng ký
95 Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp( Mã TTHC Quốc gia: 2.000568.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư Pháp Đăng ký
96 Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp( Mã TTHC Quốc gia: 1.001216.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư Pháp Đăng ký
97 Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp( Mã TTHC Quốc gia: 2.000555.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư Pháp Đăng ký
98 Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất( Mã TTHC Quốc gia: 1.001117.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư Pháp Đăng ký
99 Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư( Mã TTHC Quốc gia: 1.002010.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Tư pháp Đăng ký
100 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư( Mã TTHC Quốc gia: 1.002032.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Tư pháp Đăng ký
101 Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên( Mã TTHC Quốc gia: 1.002055.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
102 Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh( Mã TTHC Quốc gia: 1.002079.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
103 Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư( Mã TTHC Quốc gia: 1.002099.000.00.00.H27) Toàn trình Sở Tư pháp Đăng ký
104 Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân( Mã TTHC Quốc gia: 1.002153.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
105 Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài( Mã TTHC Quốc gia: 1.002181.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
106 Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài( Mã TTHC Quốc gia: 1.002198.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
107 Hợp nhất công ty luật( Mã TTHC Quốc gia: 1.002218.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
108 Sáp nhập công ty luật( Mã TTHC Quốc gia: 1.002234.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
109 Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài( Mã TTHC Quốc gia: 1.002398.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
110 Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam( Mã TTHC Quốc gia: 1.002384.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
111 Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý( Mã TTHC Quốc gia: 1.001233.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
112 Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý( Mã TTHC Quốc gia: 2.000840.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký
113 Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng( Mã TTHC Quốc gia: 1.012019.000.00.00.H27) Một phần Sở Tư pháp Đăng ký