1 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo( Mã TTHC Quốc gia: 1.001622.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
2 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài( Mã TTHC Quốc gia: 2.000528.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
3 |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài( Mã TTHC Quốc gia: 2.000806.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
4 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài( Mã TTHC Quốc gia: 1.001766.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
5 |
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài( Mã TTHC Quốc gia: 2.000497.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
6 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc( Mã TTHC Quốc gia: 2.000748.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
7 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)( Mã TTHC Quốc gia: 2.000547.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
8 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài( Mã TTHC Quốc gia: 2.002189.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
9 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài( Mã TTHC Quốc gia: 2.000554.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
10 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch( Mã TTHC Quốc gia: 2.000635.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
11 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã( Mã TTHC Quốc gia: 1.005003.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
12 |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã( Mã TTHC Quốc gia: 1.005046.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
13 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã( Mã TTHC Quốc gia: 1.005283.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
14 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã( Mã TTHC Quốc gia: 1.004895.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
15 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã( Mã TTHC Quốc gia: 1.005047.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
16 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã( Mã TTHC Quốc gia: 2.002013.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
17 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã( Mã TTHC Quốc gia: 2.002125.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
18 |
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke( Mã TTHC Quốc gia: 1.001029.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
19 |
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”( Mã TTHC Quốc gia: 1.004646.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
20 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ( Mã TTHC Quốc gia: 1.010469)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
21 |
Cấp giấy phép sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường( Mã TTHC Quốc gia: 2.002441)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
22 |
Gia hạn giấy phép sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường( Mã TTHC Quốc gia: 2.002442)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh( Mã TTHC Quốc gia: 2.000575.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
24 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh( Mã TTHC Quốc gia: 2.000720.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
25 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh( Mã TTHC Quốc gia: 1.001570.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
26 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh( Mã TTHC Quốc gia: 1.001266.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
27 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh( Mã TTHC Quốc gia: 1.001612.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
28 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng( Mã TTHC Quốc gia: 2.001786.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
29 |
Thủ tục tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến”( Mã TTHC Quốc gia: 2.000385.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
30 |
Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến”( Mã TTHC Quốc gia: 2.000402.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
31 |
Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cơ sở”( Mã TTHC Quốc gia: 1.000843.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
32 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề( Mã TTHC Quốc gia: 2.000374.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
33 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất( Mã TTHC Quốc gia: 1.000804.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
34 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp huyện ( Mã TTHC Quốc gia: 1.011298)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
35 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở( Mã TTHC Quốc gia: 2.002478.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
36 |
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”( Mã TTHC Quốc gia: 1.004648.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
37 |
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu( Mã TTHC Quốc gia: )
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
38 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu( Mã TTHC Quốc gia: 2.000620.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
39 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá( Mã TTHC Quốc gia: 2.000181.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
40 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh( Mã TTHC Quốc gia: 2.000633.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
41 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu( Mã TTHC Quốc gia: 2.001240.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
42 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh( Mã TTHC Quốc gia: 1.001279.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
43 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu( Mã TTHC Quốc gia: 2.000615.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
44 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh( Mã TTHC Quốc gia: 2.000629.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
45 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn( Mã TTHC Quốc gia: 1.004438.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
46 |
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh tiểu học, trung học cơ sở( Mã TTHC Quốc gia: 1.008770)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
47 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc.( Mã TTHC Quốc gia: 2.000777.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
48 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị( Mã TTHC Quốc gia: 2.000414.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
49 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ Hội có phạm vi hoạt động trong huyện, trong xã( Mã TTHC Quốc gia: 1.003807.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
50 |
Thủ tục đổi tên Hội có phạm vi hoạt động trong huyện, trong xã( Mã TTHC Quốc gia: 1.003757.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
51 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân( Mã TTHC Quốc gia: 1.000798.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
52 |
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”( Mã TTHC Quốc gia: 1.004644.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
53 |
Thẩm định, phê duyệt Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư chương trình, dự án( Mã TTHC Quốc gia: 1.009693)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
54 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người( Mã TTHC Quốc gia: 1.003702.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
55 |
Thông báo tổ chức lễ hội( Mã TTHC Quốc gia: 1.003635.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
56 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, báo cáo kinh tế - kỹ thuật (dự án không có cấu phần xây dựng)( Mã TTHC Quốc gia: 1.010887)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
57 |
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công (dự án không có cấu phần xây dựng)( Mã TTHC Quốc gia: )
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
58 |
Cấp bản sao từ sổ gốc( Mã TTHC Quốc gia: 2.000908.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
59 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân( Mã TTHC Quốc gia: 1.000893.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
60 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã( Mã TTHC Quốc gia: 2.001958.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
61 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã( Mã TTHC Quốc gia: 1.005064.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
62 |
Giải thể tự nguyện hợp tác xã( Mã TTHC Quốc gia: 2.001962.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
63 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)( Mã TTHC Quốc gia: 2.001973.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
64 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập( Mã TTHC Quốc gia: 1.004972.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
65 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất( Mã TTHC Quốc gia: 2.001957.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
66 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách( Mã TTHC Quốc gia: 2.002120.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
67 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia( Mã TTHC Quốc gia: 1.005122.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
68 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai( Mã TTHC Quốc gia: 2.001283.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
69 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điểu kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai( Mã TTHC Quốc gia: 2.001270.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
70 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai( Mã TTHC Quốc gia: 2.001261.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
71 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá( Mã TTHC Quốc gia: 2.000150.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
72 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá( Mã TTHC Quốc gia: 2.000162.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
73 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội( Mã TTHC Quốc gia: 2.000744.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
74 |
Thực hiện điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng( Mã TTHC Quốc gia: 1.001776.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
75 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam-Pu-Chia( Mã TTHC Quốc gia: 1.009746)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
76 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ( Mã TTHC Quốc gia: 1.010470)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
77 |
Đăng ký Hợp tác xã( Mã TTHC Quốc gia: 1.005280.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
78 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần( Mã TTHC Quốc gia: 1.009691)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
79 |
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài( Mã TTHC Quốc gia: 2.002363.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
80 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền cấp của UBND cấp huyện( Mã TTHC Quốc gia: 2.002374)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
81 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản( Mã TTHC Quốc gia: 1.009638)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
82 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng( Mã TTHC Quốc gia: 2.000744.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
83 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp( Mã TTHC Quốc gia: 1.008950.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
84 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục( Mã TTHC Quốc gia: 1.004494.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
85 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ( Mã TTHC Quốc gia: 1.006445.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
86 |
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu( Mã TTHC Quốc gia: 1.008771)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
87 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học( Mã TTHC Quốc gia: 1.005099.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
88 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại( Mã TTHC Quốc gia: 1.004475.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
89 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở( Mã TTHC Quốc gia: 2.001809.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
90 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng( Mã TTHC Quốc gia: 1.004439.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
91 |
Tuyển sinh trung học cơ sở( Mã TTHC Quốc gia: 1.010084)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
92 |
Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã( Mã TTHC Quốc gia: 1.005097.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
93 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp( Mã TTHC Quốc gia: 1.008951.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
94 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện( Mã TTHC Quốc gia: 2.000286.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
95 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài( Mã TTHC Quốc gia: 2.000513.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
96 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng( Mã TTHC Quốc gia: 2.001880.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
97 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng( Mã TTHC Quốc gia: 2.001884.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
98 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng( Mã TTHC Quốc gia: 2.001885.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
99 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)( Mã TTHC Quốc gia: 1.003956.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
100 |
Công bố mở cảng cá loại 3( Mã TTHC Quốc gia: 1.004478.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
101 |
Đăng ký tổ chức lễ hội( Mã TTHC Quốc gia: 1.003645.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
102 |
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke( Mã TTHC Quốc gia: 1.000831.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
103 |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp huyện.( Mã TTHC Quốc gia: )
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
104 |
Mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư.( Mã TTHC Quốc gia: 1.005416.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
105 |
Thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước.( Mã TTHC Quốc gia: )
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
106 |
Bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.( Mã TTHC Quốc gia: 1.005424.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
107 |
Hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công.( Mã TTHC Quốc gia: 1.005425.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
108 |
Thanh lý tài sản công.( Mã TTHC Quốc gia: 1.005426.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
109 |
Tiêu hủy tài sản công.( Mã TTHC Quốc gia: 1.005427.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
110 |
Xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại cấp huyện( Mã TTHC Quốc gia: 1.005428.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
111 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công.( Mã TTHC Quốc gia: 1.005429.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
112 |
Điều chuyển tài sản công.( Mã TTHC Quốc gia: 1.005422.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
113 |
Chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công.( Mã TTHC Quốc gia: 1.005418.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
114 |
Thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.( Mã TTHC Quốc gia: 1.005421.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
115 |
Bán tài sản công.( Mã TTHC Quốc gia: 1.005423.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
116 |
Thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, đơn vị.( Mã TTHC Quốc gia: 1.005417.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
117 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng động (thuộc địa bàn quản lý)( Mã TTHC Quốc gia: 1.004498.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
118 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc huyện quản lý( Mã TTHC Quốc gia: 1.008774)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
119 |
Cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc UBND cấp huyện quản lý( Mã TTHC Quốc gia: 1.008775)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
120 |
Cấp phép thi công trên đường bộ đang khai thác thuộc UBND cấp huyện quản lý( Mã TTHC Quốc gia: )
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
121 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo( Mã TTHC Quốc gia: 1.001228.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
122 |
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào đường thuộc UBND cấp huyện quản lý( Mã TTHC Quốc gia: 1.008777)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
123 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường thuộc UBND cấp huyện quản lý( Mã TTHC Quốc gia: 1.008778)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
124 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã, phường, thị trấn thuộc một huyện, thành phố, thị xã( Mã TTHC Quốc gia: 2.000267.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
125 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã, phường, thị trấn thuộc một huyện, thành phố, thị xã( Mã TTHC Quốc gia: 1.000316.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
126 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện, thành phố, thị xã( Mã TTHC Quốc gia: 1.001220.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
127 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện, thành phố, thị xã( Mã TTHC Quốc gia: 1.001212.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
128 |
Thủ tục đề nghị tổ chức có cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp có quy mô tổ chức ở một huyện, thành phố, thị xã( Mã TTHC Quốc gia: 1.001204.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
129 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện, thành phố, thị xã( Mã TTHC Quốc gia: 1.001199.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
130 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã, phường, thị trấn nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc( Mã TTHC Quốc gia: 1.001180.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
131 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hết thời hạn hiệu lực)( Mã TTHC Quốc gia: 1.009639)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
132 |
Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập( Mã TTHC Quốc gia: 1.011303)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
133 |
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập( Mã TTHC Quốc gia: 1.011304)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
134 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập( Mã TTHC Quốc gia: 1.009324.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
135 |
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường Trung học cơ sở( Mã TTHC Quốc gia: )
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
136 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại( Mã TTHC Quốc gia: 2.000364.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
137 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình.( Mã TTHC Quốc gia: 2.000356.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
138 |
Thủ tục chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ( Mã TTHC Quốc gia: 2.001914.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
139 |
Thủ tục Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường( Mã TTHC Quốc gia: 2.002100.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
140 |
Thủ tục chia, tách Hội có phạm vi hoạt động trong huyện, trong xã ( Mã TTHC Quốc gia: 1.003783.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
141 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ cấp huyện( Mã TTHC Quốc gia: 1.005208.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
142 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viện hội đồng quản lý quỹ( Mã TTHC Quốc gia: 1.005207.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
143 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ( Mã TTHC Quốc gia: 1.005209.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
144 |
Thủ tục Hội tự giải thể có phạm vi hoạt động trong huyện, trong xã( Mã TTHC Quốc gia: 1.003732.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
145 |
Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách quỹ cấp huyện( Mã TTHC Quốc gia: 1.005204.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
146 |
Thủ tục quỹ tự giải thể( Mã TTHC Quốc gia: 1.005202.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
147 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ( Mã TTHC Quốc gia: 1.003621.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
148 |
Thủ tục thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong huyện, trong xã( Mã TTHC Quốc gia: 1.003827.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
149 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền cấp của UBND cấp huyện( Mã TTHC Quốc gia: 2.002375)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
150 |
Thủ tục đổi tên quỹ cấp huyện( Mã TTHC Quốc gia: 1.005203.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
151 |
Thủ tục cho phép hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động( Mã TTHC Quốc gia: 1.005205.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
152 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng( Mã TTHC Quốc gia: 1.008455.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
153 |
Thẩm định Quy hoạch tổng mặt bằng; Thẩm định điều chỉnh Quy hoạch tổng mặt bằng( Mã TTHC Quốc gia: 2.002440)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
154 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.( Mã TTHC Quốc gia: 1.010476)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
155 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện( Mã TTHC Quốc gia: 1.010475)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
156 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa lần đầu đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người trong trường hợp phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa( Mã TTHC Quốc gia: 1.008779)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
157 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa lần đầu đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người trong trường hợp phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa( Mã TTHC Quốc gia: 1.008780)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
158 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật( Mã TTHC Quốc gia: 1.008781)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
159 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký( Mã TTHC Quốc gia: 1.008782)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
160 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký( Mã TTHC Quốc gia: 1.008783)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
161 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác( Mã TTHC Quốc gia: 1.008784)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
162 |
Cấp lại giấy chứng nhận, đăng ký phương tiện thuỷ nội địa có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người trong trường hợp phương tiện chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa( Mã TTHC Quốc gia: 1.008785)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
163 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người( Mã TTHC Quốc gia: 1.008786)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
164 |
Xoá đăng ký phương tiện thuỷ nội địa phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người( Mã TTHC Quốc gia: 1.008787)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
165 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài( Mã TTHC Quốc gia: 2.000756.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
166 |
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài( Mã TTHC Quốc gia: 1.001669.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
167 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài( Mã TTHC Quốc gia: 1.001695.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
168 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài( Mã TTHC Quốc gia: 2.000522.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
169 |
Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú( Mã TTHC Quốc gia: 1.010911)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
170 |
Sáp nhập, hợp nhất Hội có phạm vi hoạt động trong huyện, trong xã( Mã TTHC Quốc gia: 1.003783.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
171 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.( Mã TTHC Quốc gia: 1.000755.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
172 |
Cấp bản sao văn bằng chứng chỉ từ sổ gốc( Mã TTHC Quốc gia: 1.005092.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
173 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài( Mã TTHC Quốc gia: 2.000779.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
174 |
Thăm viếng mộ liệt sỹ( Mã TTHC Quốc gia: 1.011551)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
175 |
Cấp giấy phép môi trường ( Mã TTHC Quốc gia: 1.010723.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
176 |
Cấp đổi giấy phép môi trường( Mã TTHC Quốc gia: 1.010724.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
177 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường ( Mã TTHC Quốc gia: 1.010725.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
178 |
Cấp lại giấy phép môi trường( Mã TTHC Quốc gia: 1.010726.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
179 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu( Mã TTHC Quốc gia: 1.002335.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
180 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư( Mã TTHC Quốc gia: 2.001234.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
181 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện "dồn điền đổi thửa" (đồng loạt)( Mã TTHC Quốc gia: 1.003572.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
182 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; và đối với trường hợp hồ sơ nộp khi thực hiện thủ tục xác định lại diện tích đất ở cho hộ gia đình, cá nhân trường hợp thửa đất có vườn, ao gắn liền với nhà ở được hình thành trước ngày 18/12/1980 nhưng không có một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 3 Điều 100 của Luật Đất đai và Điều 18 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP( Mã TTHC Quốc gia: 1.002314.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
183 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất( Mã TTHC Quốc gia: 1.002291.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
184 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm( Mã TTHC Quốc gia: 2.000379.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
185 |
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất( Mã TTHC Quốc gia: 2.000381.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
186 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế( Mã TTHC Quốc gia: 1.003836.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
187 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp( Mã TTHC Quốc gia: 1.002978.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
188 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện( Mã TTHC Quốc gia: 1.002969.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
189 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)( Mã TTHC Quốc gia: 1.009637)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
190 |
Đăng ký kết hôn, xác nhận tình trạng hôn nhân trực tuyến( Mã TTHC Quốc gia: )
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
191 |
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện)( Mã TTHC Quốc gia: 2.000979.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
192 |
Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận( Mã TTHC Quốc gia: )
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
193 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất( Mã TTHC Quốc gia: 1.004199.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
194 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp( Mã TTHC Quốc gia: 2.000976.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
195 |
Đính chính Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất( Mã TTHC Quốc gia: 1.004199.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
196 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận.( Mã TTHC Quốc gia: 2.000889.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
197 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định( Mã TTHC Quốc gia: 1.002993.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
198 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất( Mã TTHC Quốc gia: 1.005194.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
199 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền( Mã TTHC Quốc gia: )
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
200 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất( Mã TTHC Quốc gia: 1.004203.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
201 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý( Mã TTHC Quốc gia: 1.002214.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
202 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất( Mã TTHC Quốc gia: 1.004238.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
203 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề( Mã TTHC Quốc gia: 1.004221.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
204 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu( Mã TTHC Quốc gia: 1.004206.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
205 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ( Mã TTHC Quốc gia: 1.009707)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
206 |
Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng( Mã TTHC Quốc gia: 1.008898.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
207 |
Thẩm định, phê duyệt dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2024 - 2025( Mã TTHC Quốc gia: 3.000266)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
208 |
Thẩm định, phê duyệt dự án, kế hoạch hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2024 - 2025 (Đối với dự án, kế hoạch liên kết thực hiện trên địa bàn 01 huyện, thành phố, thị xã)( Mã TTHC Quốc gia: )
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
209 |
Hỗ trợ bố trí dân cư tập trung, xen ghép( Mã TTHC Quốc gia: )
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
210 |
Hỗ trợ bố trí ổn định tại chỗ( Mã TTHC Quốc gia: )
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
211 |
Xác nhận thông tin hộ tịch( Mã TTHC Quốc gia: 2.002516.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
212 |
KL-Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên( Mã TTHC Quốc gia: 1.000047.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
213 |
KL-Xác nhận bảng kê lâm sản( Mã TTHC Quốc gia: 1.000037.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
214 |
KL-Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu( Mã TTHC Quốc gia: 3.000175.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
215 |
KL-Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng( Mã TTHC Quốc gia: 1.012695.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
216 |
KL-Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân( Mã TTHC Quốc gia: 1.012694.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
217 |
LN-Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư( Mã TTHC Quốc gia: 1.007919.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
218 |
LN-Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân cấp huyện( Mã TTHC Quốc gia: 1.011471.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
219 |
LN-Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân( Mã TTHC Quốc gia: 1.012531.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |
220 |
LN- Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái( Mã TTHC Quốc gia: 3.000250.000.00.00.H27)
|
Một phần |
UBND Huyện Đức Thọ |
Đăng ký |