1 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản( Mã TTHC Quốc gia: 1.004359.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
2 |
Xóa đăng ký tàu cá( Mã TTHC Quốc gia: 1.003681.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá ( Mã TTHC Quốc gia: 1.003650.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
4 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề Thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh ( Mã TTHC Quốc gia: 2.001064.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn( Mã TTHC Quốc gia: 1.008128.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản( Mã TTHC Quốc gia: 2.001827)
|
Toàn trình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
7 |
Cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh( Mã TTHC Quốc gia: 1.004427.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
8 |
KL-Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác ( Mã TTHC Quốc gia: 3.000152.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật( Mã TTHC Quốc gia: 1.004346.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y.( Mã TTHC Quốc gia: 1.011828)
|
Toàn trình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
11 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển( Mã TTHC Quốc gia: 1.004344.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
12 |
LN-Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế( Mã TTHC Quốc gia: 1.007916.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
13 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành - Trồng trọt 02( Mã TTHC Quốc gia: 2.001277.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá( Mã TTHC Quốc gia: 1.003634.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
15 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành( Mã TTHC Quốc gia: 1.011670)
|
Một phần |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
16 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật ( Mã TTHC Quốc gia: 1.004493.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
17 |
Cấp Giấy chứng nhận Kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật( Mã TTHC Quốc gia: 1.003984.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật( Mã TTHC Quốc gia: 1.004363.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
19 |
Cấp Giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh ( Mã TTHC Quốc gia: 1.004385.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
20 |
QTLT-Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý( Mã TTHC Quốc gia: 1.003867.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
21 |
Công nhận nghề truyền thống.( Mã TTHC Quốc gia: 1.011784)
|
Toàn trình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
22 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu (UBND tỉnh Hà Tĩnh)( Mã TTHC Quốc gia: 1.010508)
|
Toàn trình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
23 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ (UBND Tỉnh Hà Tĩnh) ( Mã TTHC Quốc gia: 1.010503)
|
Một phần |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
24 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh, thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)( Mã TTHC Quốc gia: 2.001823)
|
Toàn trình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
25 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cấp tỉnh ( Mã TTHC Quốc gia: 1.005319.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
26 |
Cấp giấy Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh( Mã TTHC Quốc gia: 1.002338.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
27 |
cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật ( Mã TTHC Quốc gia: 1.011826)
|
Toàn trình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
28 |
Cấp giấy chứng nhận Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh( Mã TTHC Quốc gia: 2.000873.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
29 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y( Mã TTHC Quốc gia: 1.004022.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
30 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính - Trồng trọt 01( Mã TTHC Quốc gia: 1.008003.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
31 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y. ( Mã TTHC Quốc gia: 1.004839.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
32 |
Công nhận làng nghề.( Mã TTHC Quốc gia: 1.011788)
|
Toàn trình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
33 |
Công nhận làng nghề truyền thống. ( Mã TTHC Quốc gia: 1.011789)
|
Toàn trình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
34 |
Cấp Giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. ( Mã TTHC Quốc gia: 2.001796.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
35 |
Cấp Giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh( Mã TTHC Quốc gia: 2.001793.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
36 |
Cấp Giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.( Mã TTHC Quốc gia: 2.001795.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
37 |
LN- Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)( Mã TTHC Quốc gia: 1.000058.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
38 |
Cấp giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật( Mã TTHC Quốc gia: 1.011625)
|
Toàn trình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
39 |
cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật( Mã TTHC Quốc gia: 1.011827)
|
Toàn trình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
40 |
cấp lại giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật( Mã TTHC Quốc gia: 1.011825)
|
Toàn trình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
41 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón( Mã TTHC Quốc gia: 1.007931.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
42 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón( Mã TTHC Quốc gia: 1.007932.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
43 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón ( Mã TTHC Quốc gia: 1.007933.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
44 |
LN-Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư( Mã TTHC Quốc gia: 1.007918.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
45 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.( Mã TTHC Quốc gia: 2.001791.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
46 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.( Mã TTHC Quốc gia: 1.003880.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
47 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.( Mã TTHC Quốc gia: 1.003870.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
48 |
Cấp lại giấy phép bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.( Mã TTHC Quốc gia: 1.003921.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
49 |
Cấp lại giấy phép tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.( Mã TTHC Quốc gia: 1.003893.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
50 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý.( Mã TTHC Quốc gia: 2.001804.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
51 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.( Mã TTHC Quốc gia: 2.001401.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
52 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.( Mã TTHC Quốc gia: 2.001426.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
53 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh( Mã TTHC Quốc gia: 1.003232.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
54 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh( Mã TTHC Quốc gia: 1.003221.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
55 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh( Mã TTHC Quốc gia: 1.003211.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
56 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh( Mã TTHC Quốc gia: 1.003203.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
57 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh( Mã TTHC Quốc gia: 1.003188.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
58 |
Hỗ trợ dự án liên kết( Mã TTHC Quốc gia: 1.011792)
|
Một phần |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
59 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu( Mã TTHC Quốc gia: 1.010509)
|
Một phần |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
60 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương hằng năm cấp tỉnh( Mã TTHC Quốc gia: 1.009626)
|
Toàn trình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
61 |
LN-Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế( Mã TTHC Quốc gia: 1.007917.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
62 |
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao( Mã TTHC Quốc gia: 1.009624)
|
Một phần |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
63 |
Công bố mở cảng cá loại 2( Mã TTHC Quốc gia: 1.004694.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
64 |
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá( Mã TTHC Quốc gia: 1.004056.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
65 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá.( Mã TTHC Quốc gia: 1.003586.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
66 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)( Mã TTHC Quốc gia: 1.003666.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
67 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng thực hiện đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản (thuộc địa bàn hai huyện trở lên)( Mã TTHC Quốc gia: 1.009685)
|
Một phần |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
68 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)( Mã TTHC Quốc gia: 1.004918)
|
Toàn trình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
69 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng thực hiện đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản (thuộc địa bàn hai huyện trở lên)( Mã TTHC Quốc gia: 1.009687)
|
Toàn trình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
70 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)( Mã TTHC Quốc gia: 1.004915.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
71 |
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý)( Mã TTHC Quốc gia: 1.004684.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
72 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)( Mã TTHC Quốc gia: 1.004913.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
73 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực( Mã TTHC Quốc gia: 1.004692.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
74 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng( Mã TTHC Quốc gia: 1.004680.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
75 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ tự nhiên( Mã TTHC Quốc gia: 1.004656.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
76 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá( Mã TTHC Quốc gia: 1.004697.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
77 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng( Mã TTHC Quốc gia: 1.008126.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
78 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng( Mã TTHC Quốc gia: 1.008127.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
79 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn( Mã TTHC Quốc gia: 1.008129.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
80 |
LN-Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp( Mã TTHC Quốc gia: 3.000198.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
81 |
LN-Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức ( Mã TTHC Quốc gia: 1.000055.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
82 |
LN-Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập( Mã TTHC Quốc gia: 1.000065.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
83 |
LN-Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý( Mã TTHC Quốc gia: 1.000084.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
84 |
LN-Phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý( Mã TTHC Quốc gia: 1.000081.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
85 |
Cấp Đổi phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ (UBND Tỉnh Hà Tĩnh) ( Mã TTHC Quốc gia: 1.010504)
|
Một phần |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
86 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận vệ sinh thú y( Mã TTHC Quốc gia: 2.002132.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
87 |
LN-Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn( Mã TTHC Quốc gia: 1.011635)
|
Một phần |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
88 |
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)( Mã TTHC Quốc gia: 1.003593.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
89 |
Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng - Trồng trọt 03( Mã TTHC Quốc gia: 1.012001.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
90 |
Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng - Trồng trọt 04( Mã TTHC Quốc gia: )
|
Một phần |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
91 |
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân - Trồng trọt 05( Mã TTHC Quốc gia: )
|
Một phần |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
92 |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng - Trồng trọt 06( Mã TTHC Quốc gia: )
|
Một phần |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
93 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng - TRồng trọt 07( Mã TTHC Quốc gia: )
|
Một phần |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
94 |
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân - Trồng trọt 08( Mã TTHC Quốc gia: )
|
Một phần |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
95 |
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước - Trồng trọt 09( Mã TTHC Quốc gia: )
|
Một phần |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
96 |
Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước - Trồng trọt 10( Mã TTHC Quốc gia: )
|
Một phần |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
97 |
Công bố dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh ( Mã TTHC Quốc gia: )
|
Một phần |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
98 |
Công bố Công bố hết dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh( Mã TTHC Quốc gia: )
|
Một phần |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
99 |
Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý( Mã TTHC Quốc gia: 1.012687.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
100 |
KL - Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ( Mã TTHC Quốc gia: 3.000160.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
101 |
KL-Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES( Mã TTHC Quốc gia: 1.004815.000.00.00.H27)
|
Toàn trình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
102 |
KL - Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng ( Mã TTHC Quốc gia: 1.012413.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
103 |
KL-Quyết định giao rừng cho tổ chức( Mã TTHC Quốc gia: 1.012688.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
104 |
KL- Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức( Mã TTHC Quốc gia: 1.012689.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
105 |
KL- Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý( Mã TTHC Quốc gia: 1.012690.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
106 |
KL-Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng( Mã TTHC Quốc gia: 1.012691.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |
107 |
KL-Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác( Mã TTHC Quốc gia: 1.012692.000.00.00.H27)
|
Một phần |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đăng ký |